PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21 trang 47 sgk toán 8 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a.
LG b.

Giải thích sự tương đương sau:

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a.
LG b.

LG a.

LG a.

\(x - 3 > 1 \Leftrightarrow x + 3 > 7\);

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Ta có \(x - 3 > 1\) 

        \( \Leftrightarrow x > 1 + 3\)

        \( \Leftrightarrow x > 4\)

Ta có \(  x + 3 > 7\)

    \( \Leftrightarrow x > 7 - 3\)

    \( \Leftrightarrow x > 4\)

Hai bất phương trình \(x - 3 > 1 \) và \( x + 3 > 7\) có cùng tập nghiệm nên tương đương.

LG b.

LG b.

\(-x < 2 \Leftrightarrow  3x > -6\)

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

 Nhân cả hai vế của bất phương trình \(-x<2\) với số \(-3\) và bất đẳng thức đổi chiều, ta được \(3x>-6\).

Vậy hai bất phương trình \( - x < 2 \) và \(3x >  - 6\) tương đương.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved