Bài 44. Rượu Etylic
Bài 45. Axit Axetic
Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Bài 47. Chất béo
Bài 48. Luyện tập : Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Bài 50. Glucozơ
Bài 51. Saccarozơ
Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
Bài 53. Protein
Bài 54. Polime
Bài 56. Ôn tập cuối năm - Tài liệu Dạy-học Hóa học 9
Đề bài
Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 58,14 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương.
a) Tính khối lượng glucozơ sinh ra từ phản ứng thuỷ phản.
b) Tính lượng Ag tạo thành do glucozơ tham gia phản ứng, biết hiệu suất toàn quá trình là 80%.
Lời giải chi tiết
\({n_{{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}}} = \dfrac{{58,14}}{{342}} = 0,17\,mol\)
a) Phương trình hóa học:
\(\begin{array}{l}{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}} + {H_2}O \to {C_6}{H_{12}}{O_6} + {C_6}{H_{12}}{O_6}(enzim)\\Saccarozo\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,glucozo\,\,\,\,\,\,\,\,\,fructozo\\Theo\,pt \to {n_{Glucozo}} = {n_{saccarozo}}\\ \Rightarrow {n_{glucozo}} = 0,17\,mol\end{array}\)
Khối lượng glucozo là: \({m_{glucozo}} = 0,17.180 = 30,6\,gam\)
b) Sơ đồ phản ứng:
\(\begin{array}{l}{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}} \to {C_6}{H_{12}}{O_6}( + AgN{O_3}/N{H_3}) \to 2Ag\\Saccarozo\,\,\,\,\,\,\,glucozo\\H = 80\% \to {n_{saccarozo(pu)}} = 0,17.80\% = 0,136\,mol\\{n_{Ag}} = 2.{n_{saccarozo(pu)}}\\ \Rightarrow {n_{Ag}} = 2.0,136 = 0,272\,mol\\{m_{Ag}} = 0,272.108 = 29,376\,gam\end{array}\)
Unit 11: Changing roles in society
Đề thi vào 10 môn Toán Hoà Bình
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Quên mật khẩu ?
Hoặc đăng nhập với
Điểm cần để chuộc tội: 0
Bé Cà đang rất bực vì quỹ điểm của bạn đã đạt ngưỡng báo động. Bé Cà đã tắt quyền đặt câu hỏi của bạn. Mau kiếm bù điểm chuộc lỗi với bé Cà
FQA tặng bạn
HSD: -
Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng
FQA tặng bạn
HSD: -
Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng
Để nhận quà tặng voucher bạn cần hoàn thành một nhiệm vụ sau