Đề bài
Khử 12 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro.
Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là
A. 5,04 lít. B. 7,56 lít.
C. 10,08 lít D. 8,2 lít.
Khối lượng sắt thu được là
A. 16,8 g. B. 8,4 g.
C. 12,6 g. D. 18,6 g.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Tính số mol \({{F{e_2}{O_3}}}\)
+) Tính theo PTHH: \(F{e_2}{O_3}\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,3{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,3{H_2}O\)
+) Trả lời yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết
a) \({n_{F{e_2}{O_3}}} = \dfrac{{12}}{{160}}\) = \(0,075(mol)\)
Phương trình hóa học:
\(F{e_2}{O_3}\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,3{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,3{H_2}O\)
1 mol 3 mol 2 mol
0,075 mol \( \to \) x mol \( \to \) y mol
x = 0,075 x 3 = 0,225 (mol); y = 0,075 x 2 = 0,15 (mol)
\({V_{{H_2}}}\) cần dùng : 0,225 x 22,4 = 5,04 (lít)
=> Chọn A.
b) Khối lượng sắt thu được là: 0,15 x 56 = 8,4 (g).
=> Chọn B.
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Unit 9: Natural disasters
Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân
SBT tiếng Anh 8 mới tập 1
Unit 2. Disasters & Accidents