Đề bài
Hãy điền số liệu còn trống trong bảng sau:
Nguyên tử | Tổng số hạt | Số proton | Số nơtron | Số electron |
A |
| 1 | 1 |
|
B |
|
| 8 | 8 |
C | 34 |
| 12 |
|
D | 58 | 19 |
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng số hạt = số proton + số nowtron + số electron
Số proton = số electron
Lời giải chi tiết
Gọi số proton, nơtron, electron của nguyên tử lần lượt là: P, N, E
Ta có: Tổng số hạt = P + N + E
P = E
Đối với nguyên tử A:
\(\left. \matrix{ {P_A} = 1 \Rightarrow {E_A} = 1 \hfill \cr {N_A} = 1 \hfill \cr} \right\} \Rightarrow \) (Tổng số hạt)A = PA + NA + EA = 3
Đối với nguyên tử B:
\(\left. \matrix{ {E_B} = 8 \Rightarrow {P_B} = 8 \hfill \cr {N_B} = 8 \hfill \cr} \right\} \Rightarrow \) (Tổng số hạt)B = PB + NB + EB = 24
Đối với nguyên tử C:
\(\left. \matrix{ {N_C} = 12 \hfill \cr {P_C} = {E_C} \hfill \cr {P_C} + {N_C} + {E_C} = 34 \hfill \cr} \right\} \) \(\Rightarrow 2{P_C} + {N_C} = 34\buildrel {{N_C} = 12} \over \longrightarrow {P_C} = 11\)
Đối với nguyên tử D:
\(\eqalign{ & \left. \matrix{ {P_D} = 19 \hfill \cr {P_D} = {E_D} \hfill \cr} \right\} \Rightarrow {E_D} = 19 \cr & {P_D} + {N_D} + {E_D} = 58 \cr & \Rightarrow 19 + {N_D} + 19 = 58 \cr & \Rightarrow {N_D} = 20 \cr} \)
Điền số liệu vào bẳng như sau:
Nguyên tử | Tổng số hạt | Số proton | Số nơtron | Số electron |
A | 3 | 1 | 1 | 1 |
B | 24 | 8 | 8 | 8 |
C | 34 | 11 | 12 | 11 |
D | 58 | 19 | 20 | 19 |
Unit 1. Free time
Bài 13:Phòng chống tệ nạn xã hội
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Chủ đề 2. Thể hiện trách nhiệm với bản thân và mọi người