Bài 1. Tập hợp
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 3. Phép công, phép trừ các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài tập cuối chương I
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Đề bài
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) \({3^4}{.3^5}\); \({16.2^9}\); \(16.32\);
b) \({12^8}:12\); \(243:{3^4}\); \({10^9}:10000\).
c) \({4.8^6}{.2.8^3}\); \({12^2}{.2.12^3}.6\); \({6^3}{.2.6^4}.3\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)
- Đưa các thừa số trong tích chưa có dạng lũy thừa về dạng lũy thừa.
- Sử dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b)
- Đưa các thừa số trong tích chưa có dạng lũy thừa về dạng lũy thừa.
- Sử dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c)
- Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm các thừa số không là lũy thừa với nhau.
- Nhân các thừa số đó đưa về các lũy thừa.
Lời giải chi tiết
a)
Ta có: \({3^4}{.3^5} = {3^{4 + 5}} = {3^9}\);
Ta có: \(16 = 2.2.2.2 = {2^4}\).
\(\Rightarrow\) \({16.2^9} = {2^4}{.2^9} = {2^{4 + 9}} = {2^{13}}\);
Ta có: \(32 = 2.2.2.2.2 = {2^5}\)
\(\Rightarrow\) \(16.32 = {2^4}{.2^5} = {2^{4 + 5}} = {2^9}\)
b)
\({12^8}:12 = {12^8}:{12^1} = {12^{8 - 1}} = {12^7}\);
Ta có: \(243 = 3.3.3.3.3 = {3^5}\)
\(\Rightarrow 243:{3^4} = {3^5}:{3^4} = {3^{5 - 4}} = {3^1} = 3\).
Ta có: \(10000 = {10^4}\)
\(\Rightarrow\)\({10^9}:10000 = {10^9}:{10^4} = {10^{9 - 4}} = {10^5}\)
c)
\(\begin{array}{l}{4.8^6}{.2.8^3} = {4.2.8^6}{.8^3}\\ = \left( {4.2} \right){.8^6}{.8^3}\\ = {8.8^6}{.8^3}\\ = {8^1}{.8^6}{.8^3}\\ = {8^{1 + 6 + 3}} = {8^{10}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{12^2}{.2.12^3}.6\\ = {12^2}{.12^3}.\left( {2.6} \right)\\ = {12^2}{.12^3}.12\\ = {12^{2 + 3 + 1}} = {12^6}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{6^3}{.2.6^4}.3\\ = {6^3}{.6^4}.\left( {2.3} \right)\\ = {6^3}{.6^4}.6\\ = {6^{3 + 4 + 1}}\\ = {6^8}\end{array}\)
Đề thi học kì 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Chủ đề 1. TRƯỜNG HỌC CỦA EM
SOẠN VĂN 6 TẬP 2 - CTST CHI TIẾT
Unit 5. London was great!
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6