Bài 1. Tính chất hóa học của oxit - Khái quát về sự phân loại oxit
Bài 2. Một số oxit quan trọng
Bài 3. Tính chất hóa học của axit
Bài 4. Một số axit quan trọng - Axit sunfuric
Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Bài 8. Một số bazơ quan trọng
Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Bài 10. Một số muối quan trọng
Bài 11. Phân bón hoá học
Bài 12. Mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ
Bài 13. Luyện tập chương 1 : các hợp chất vô cơ
Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Bài 18. Nhôm
Bài 19. Sắt
Bài 20. Hợp kim sắt : gang, thép
Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Bài 22. Luyện tập chương 2 : kim loại
Bài 24. Ôn tập học kì 1
Bài 25. Tính chất của phi kim
Bài 26. Clo
Bài 27. Cacbon
Bài 28. CÁC OXIT CỦA CACBON
Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat
Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bài 32. Luyện tập chương 3 : Phi kim - sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Đề bài
Điện phân nóng chảy natri clorua thu được natri và clo. Hãy:
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng
b) Tính khối lượng kim loại natri tạo thành.
c) Tính thể tích khí clo tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
Lời giải chi tiết
a) Ta có:
\(\eqalign{
& {n_{NaCl}} = {{{m_{NaCl}}} \over {{M_{NaCl}}}} = {{11,7} \over {58,5}} = 0,2\,mol \cr
& H = {{{n_{NaCl\,pứ}}} \over {{n_{NaCl\,bd}}}}.100 \cr
& \Rightarrow {n_{NaCl\,pứ}} = {H \over {100}}.\,{n_{NaCl\,bd}} = {{90} \over {100}}.0,2 = 0,18\,mol \cr} \)
Phương trình điện phân nóng chảy NaCl
\(\eqalign{
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2NaCl\,\,\,\xrightarrow{{{t^o}}}\,\,2Na\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,C{l_2} \cr
& pứ:\,\,\,\,0,18\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,0,18\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{0,18} \over 2}\,\,\,\,mol \cr} \)
Theo phương trình phản ứng ta có:
\(\left\{ \matrix{
{n_{Na}} = 0,18\,mol \hfill \cr
{n_{C{l_2}}} = {{0,18} \over 2} = 0,09\,\,mol \hfill \cr} \right.\)
b) Khối lượng natri tạo thành là:
mNa = 23.0,18 = 4,14 gam
c) Tính thể tích khí clo tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
\({V_{C{l_2}}} = 0,09.22,4 = 2,016\,\text{lít}\)
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Văn 9
CHƯƠNG I. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Đề thi vào 10 môn Toán Quảng Trị
CHƯƠNG IV. ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ