Bài 44. Rượu Etylic
Bài 45. Axit Axetic
Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Bài 47. Chất béo
Bài 48. Luyện tập : Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Bài 50. Glucozơ
Bài 51. Saccarozơ
Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
Bài 53. Protein
Bài 54. Polime
Bài 56. Ôn tập cuối năm - Tài liệu Dạy-học Hóa học 9
Đề bài
Cho 6 gam hỗn hợp khí gồm metan và etilen, chiếm thể tích 6,72 lít ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp theo thể tích và theo khối lượng.
b) Khi dẫn 13,44 lít hỗn hợp khí đó qua dung dịch nước brom, nhận thấy dung dịch brom nhạt màu và bình chứa dung dịch tăng thêm m gam, tính m.
Lời giải chi tiết
a) Đặt số mol các chất trong hỗn hợp là \(C{H_4}:\,\,a\,mol;\,{C_2}{H_4}:\,b\,mol\)
\(\begin{array}{l}{m_{C{H_4}}} + {m_{{C_2}{H_4}}} = 6\\ \Rightarrow 16a + 28b = 6\,\,(I)\\{n_{C{H_4}}} + {n_{{C_2}{H_4}}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} \\\Rightarrow a + b = 0,3\,(II)\\\text{Từ}\,\,(I),\,(II)\, \Rightarrow a = 0,2mol;\,b = 0,1mol\end{array}\)
Phần trăm thể tích mỗi chất trong hỗn hợp là:
\(\begin{array}{l}\% {V_{C{H_4}}} = \% {n_{C{H_4}}} = \dfrac{{{n_{C{H_4}}}}}{{{n_{hh}}}}.100 = \dfrac{{0,2}}{{0,3}}.100 = 66,67\% \\ \Rightarrow \% {V_{{C_2}{H_4}}} = 100 - 66,67 = 33,33\% \end{array}\)
Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là:
\(\begin{array}{l}\% {m_{C{H_4}}} = \dfrac{{{m_{C{H_4}}}}}{{{m_{hh}}}}.100 = \dfrac{{16.0,2}}{6}.100 = 53,33\% \\ \Rightarrow \% {m_{{C_2}{H_4}}} = 100 - 53,33 = 46,67\% \end{array}\)
\(b)\dfrac{{13,44}}{{6,72}} = 2\)
\(\Rightarrow \) Số mol các chất trong 13,44 lít hỗn hợp khí là:
\(\begin{array}{l}{n_{C{H_4}}} = 2.0,2 = 0,4mol\\{n_{{C_2}{H_4}}} = 2.0,1 = 0,2mol\end{array}\)
CH4 không bị dung dịch brom hấp thụ, C2H4 bị dung dịch brom hấp thụ theo phương trình sau:
\(C{H_2} = C{H_2} + B{r_2} \to BrC{H_2} - C{H_2}Br\)
Dung dịch brom bị nhạt màu, chứng tỏ brom vẫn còn dư \( \Rightarrow {C_2}{H_4}\) hết
Khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng \({C_2}{H_4}:\)
\(\,m = {m_{{C_2}{H_4}}} = 28.0,2 = 5,6\,\,gam\)
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
Đề thi vào 10 môn Toán Ninh Bình
Đề thi vào 10 môn Văn Yên Bái
Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
Đề thi vào 10 môn Toán Khánh Hòa