Bài 44. Rượu Etylic
Bài 45. Axit Axetic
Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Bài 47. Chất béo
Bài 48. Luyện tập : Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Bài 50. Glucozơ
Bài 51. Saccarozơ
Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
Bài 53. Protein
Bài 54. Polime
Bài 56. Ôn tập cuối năm - Tài liệu Dạy-học Hóa học 9
Đề bài
Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:
a. \(C{H_4},{C_2}{H_2},C{O_2}.\)
b. \({C_2}{H_5}OH,C{H_3}COO{C_2}{H_5},C{H_3}COOH.\)
c. Dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ, dung dịch axit axetic.
Lời giải chi tiết
a)
| CH4 | C2H2 | CO2 |
Dung dịch brom | Không hiện tượng | Mất màu dung dịch | Không hiện tượng |
Dung dịch Ca(OH)2 | Không hiện tượng | x | Vẩn đục |
Dấu x là đã nhận biết được rồi.
Các phương trình hóa học:
\(\begin{array}{l}{C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}\\C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\end{array}\)
b)
| C2H5OH | CH3COOC2H5 | CH3COOH |
Quì tím | Tím | Tím | Đỏ |
Na | Có khí thoát ra | Không hiện tượng | x |
Dấu x là đã nhận biết được rồi.
Phương trình hóa học:
\(2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2{C_2}{H_5}ONa + {H_2} \uparrow \)
c)
| Dung dịch glucozo | Dung dịch saccarozo | Dung dịch axit axetic |
Quì tím | Tím | Tím | Đỏ |
Dung dịch AgNO3/NH3 | Kết tủa tắng | Không hiện tượng | x |
Dấu x là đã nhận biết được rồi.
Phương trình hóa học:
\({C_6}{H_{12}}{O_6} + A{g_2}O \to {C_6}{H_{12}}{O_6} + 2Ag \downarrow (N{H_3})\)
Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Vật lí lớp 9
Unit 3: A Trip To The Countryside - Một chuyến về quê
Đề thi vào 10 môn Văn Thanh Hóa
Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp