Đề bài
Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau :
1. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓+ ?
2. Sn(OH)2 + ? → Na2SnO2↓+ ?
3. MgCO3 + ? → MgCl2 + ?
4. HPO42- + ? → H3PO4 + ?
5. FeS + ? → FeCl2 + ?
6. Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Sử dụng tính chất hóa học của các chất, hợp chất để tìm chất phù hợp điền vào dấu ?
+) Xem lại lí thuyết về cách viết phương trình ion rút gọn
Lời giải chi tiết
Phương trình phân tử:
1. \(Pb{(N{O_3})_2} + 2KCl \to PbC{l_2} + 2KN{O_3}\)
2. \(Sn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Sn{O_2} + 2{H_2}O\)
3. \(MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\)
4. \(CaHP{O_4} + 2HN{O_3} \to {H_3}P{O_4} + Ca{(N{O_3})_2}\)
5. \(F{\rm{e}}S + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)
6. \(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 2KI \to {K_2}S{O_4} + 2F{e}{S{O_4}} + {I_2}\)
Phương trình ion rút gọn:
\(\begin{array}{l}1.\,P{b^{2 + }} + 2C{l^ - } \to Pb{Cl_2} \downarrow \\2.\,Sn{(OH)_2} + 2O{H^ - } \to SnO_2^{2 - } + 2{H_2}O\\3.\,MgC{O_3} + 2{H^ + } \to M{g^{2 + }} + C{O_2} + {H_2}O\\4.\,HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\\5.\,FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S\\6.\,2F{e^{3 + }} + 2{I^ - } \to 2F{e^{2 + }} + {I_2}\end{array}\)
Unit 5: Challenges
Đề minh họa số 2
Bài 12: Alkane
Dương phụ hành - Cao Bá Quát
Phần 3. Động cơ đốt trong
SGK Hóa học Nâng cao Lớp 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11