Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Đề bài
Lấy giá trị gần đúng của \(π\) là \(3,14\), hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Cho đường tròn bán kính \(R\). Khi đó:
Độ dài cung có số đo \(n^0\) của đường tròn là: \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}}.\)
Suy ra \(n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}};\,R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}}\)
Lời giải chi tiết
Vận dụng công thức: \(l = \dfrac{\pi Rn}{180}\) để tìm \(R\) hoặc \(n^0\) hoặc \(l\).
Ta có: \(R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}};\;\;n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}}.\)
+ Với \(R = 10cm;n^\circ = 90^\circ \) thì độ dài cung tròn là \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}} = \dfrac{{\pi .10.90}}{{180}} =15,7cm\)
+ Với \(l = 35,6cm;n^\circ = 50^\circ \) thì bán kính đường tròn là \(R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}} = \dfrac{{180.35,6}}{{\pi .50}} \approx 40,8cm\)
+ Với \(R = 21cm;l = 20,8cm\) thì số đo \(n^\circ \) của cung tròn là \(n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}} = \dfrac{{180.20,8}}{{\pi .21}} \approx 57^\circ \)
+ Với \(R = 6,2;n^\circ = 41^\circ \) thì độ dài cung là \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}} = \dfrac{{\pi .6,2.41}}{{180}} \approx 4,4cm\)
+ Với \(n^\circ = 25^\circ ;l = 9,2cm\) thì bán kính của đường tròn là \(R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}} = \dfrac{{180.9,2}}{{\pi .25}} \approx 21,1cm\)
Thay số vào, tính toán ta tìm được các giá trị chưa biết trong ô trống và điền vào bảng sau:
Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Unit 1: Local environment
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Sinh 9
Unit 8: Tourism
Đề thi vào 10 môn Văn Bắc Ninh