Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Đề bài
a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh \(C\) của tam giác đều \(ABC\) cạnh \(1 cm\). Nêu cách vẽ (h.63).
b) Tính diện tích miền gạch sọc.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Sử dụng compa và thước thẳng để vẽ hình.
+) Áp dụng công thức tính diện tích cung tròn \(n^0\) của đường tròn bán kính \(R\) là: \(S = \dfrac{{\pi {R^2}n}}{{360}}.\)
+) Áp dụng diện tích hình tròn bán kính \(R\) là \(S= \pi R^2\)
Lời giải chi tiết
a) Vẽ tam giác đều \(ABC\) cạnh \(1cm\)
Vẽ \(\dfrac{1}{3}\) đường tròn tâm \(A\), bán kính \(1cm\), ta được cung \(\overparen{CD}\)
Vẽ cung \(\overparen{DE}\) của đường tròn tâm \(B\), bán kính \(2cm\) sao cho \(\widehat {DBE} =120^0\)
Vẽ cung \(\overparen{EF}\) của đường tròn tâm \(C\), bán kính \(3cm\) sao cho \(\widehat {ECF} =120^0\)
b) Diện tích hình quạt \(CAD\) là \(\dfrac{1}{3}\) \(π.1^2\)
Diện tích hình quạt \(DBE\) là \(\dfrac{1}{3}\) \(π.2^2\)
Diện tích hình quạt \(ECF\) là \(\dfrac{1}{3}\) \(π.3^2\)
Diện tích phần gạch sọc là \(\dfrac{1}{3}.π.1^2+ \dfrac{1}{3}.π.2^2 +\dfrac{1}{3}.π.3^2\)
\(=\dfrac{1}{3}\) \(π (1^2 + 2^2 + 3^2) = \dfrac{14}{3}π\) (\(cm^2\))