Bài I.1, I.2, I.3 trang 15 SBT Vật Lí 12

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
I.1
I.2
I.3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
I.1
I.2
I.3

I.1

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng \(0\) và gia tốc cực đại.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng \(0\) và gia tốc bằng \(0\).

C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng \(0\).

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa

Lời giải chi tiết:

Ở vị trí cân bằng, vật có độ lớn vận tốc (tốc độ) cực đại và gia tốc bằng \(0\)

Ở vị trí biên, vật có vận tốc bằng \(0\) và độ lớn gia tốc cực đại.

Chọn D

I.2

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa

Lời giải chi tiết:

A – sai vì: Cơ năng của vật được bảo toàn.

Chọn A

I.3

Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng \(100g\). Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng \(4cm\) so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên dây dao động theo phương ngang. Lấy \(g = {\pi ^2}(m/{s^2})\). Chu kì của con lắc bằng

A. \(4{\rm{s}}\)                             B. \(0,4{\rm{s}}\)

C. \(0,07{\rm{s}}\)                       D. \(1{\rm{s}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo

Lời giải chi tiết:

Đổi \(\Delta l = 4cm = 0,04m\)

Khi vật nặng cân bằng: \(P = {F_{dh}} \Leftrightarrow mg = k\Delta l \Rightarrow \Delta l = \dfrac{{mg}}{k}\)

Lại có: \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}}  \Rightarrow \omega  = \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta l}}} \)

\(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega }\)\(\Rightarrow T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta l}}{g}}  = 2\pi \sqrt {\dfrac{{0,04}}{{{\pi ^2}}}}  = 0,4s\)

Chọn B

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved