I.1
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng \(0\) và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng \(0\) và gia tốc bằng \(0\).
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng \(0\).
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa
Lời giải chi tiết:
Ở vị trí cân bằng, vật có độ lớn vận tốc (tốc độ) cực đại và gia tốc bằng \(0\)
Ở vị trí biên, vật có vận tốc bằng \(0\) và độ lớn gia tốc cực đại.
Chọn D
I.2
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa
Lời giải chi tiết:
A – sai vì: Cơ năng của vật được bảo toàn.
Chọn A
I.3
Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng \(100g\). Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng \(4cm\) so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên dây dao động theo phương ngang. Lấy \(g = {\pi ^2}(m/{s^2})\). Chu kì của con lắc bằng
A. \(4{\rm{s}}\) B. \(0,4{\rm{s}}\)
C. \(0,07{\rm{s}}\) D. \(1{\rm{s}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo
Lời giải chi tiết:
Đổi \(\Delta l = 4cm = 0,04m\)
Khi vật nặng cân bằng: \(P = {F_{dh}} \Leftrightarrow mg = k\Delta l \Rightarrow \Delta l = \dfrac{{mg}}{k}\)
Lại có: \(\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \Rightarrow \omega = \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta l}}} \)
\(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega }\)\(\Rightarrow T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta l}}{g}} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{0,04}}{{{\pi ^2}}}} = 0,4s\)
Chọn B
Bài 40. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ
Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 12
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1 - Ngữ Văn 12
HÌNH HỌC - TOÁN 12 NÂNG CAO
Unit 12. Water Sports