Đề bài
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
\(\eqalign{ & a)\,\,{20^8}{.8^8} \cr & b)\,\,{10^6}:{2^6} \cr & c)\,\,{5^4}{.2^8} \cr & d)\,\,{7^8}{.9^4} \cr & e)\,\,{27^4}:{25^6} \cr} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\(a^n.b^n=(a.b)^n\)
\(a^n:b^n=(a:b)^n\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){20^8}{.4^8} = {(20.4)^8} = {80^8} \cr & b){10^6}:{2^6} = {(10:2)^6} = {5^6} \cr & c){5^4}{.2^8} = {5^4}.{({2^2})^4} = {({5.2^2})^4} = {20^4} \cr & d){7^8}{.9^4} = {7^8}.{({3^2})^4} = {7^8}{.3^8} = {(7.3)^8} = {21^8} \cr & e){27^4}:{25^6} = {({3^3})^4}:{({5^2})^6} = {3^{12}}:{5^{12}} = {\left( {{3 \over 5}} \right)^{12}} \cr} \)
Mở đầu
Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chương 1. Số hữu tỉ
Chương IV. Âm thanh
Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7