Lập phương trình mặt phẳng :
LG a
a) Chứa trục \(Ox\) và điểm \(P(4 ; -1 ; 2)\);
Phương pháp giải:
+) Mặt phẳng \((P)\) chứa các vecto \(\overrightarrow u ;\;\;\overrightarrow v \Rightarrow \) VTPT của \((P)\) là: \(\overrightarrow {{n_P}} = \left[ {\overrightarrow u ,\;\overrightarrow v } \right].\)
+) Phương trình mặt phẳng \((P)\) đi qua \(M(x_0;\, \, y_0;\,\, z_0)\) và có VTPT \(\overrightarrow n = \left( {a;\;b;\;c} \right)\) có dạng: \(a\left( {x - {x_0}} \right) + b\left( {y - {y_0}} \right) + c\left( {z - {z_0}} \right) = 0.\)
Lời giải chi tiết:
Gọi \((α)\) là mặt phẳng qua \(P\) và chứa trục \(Ox\), thì \((α)\) qua điểm \(O(0 ; 0 ; 0)\) và \(\overrightarrow {{n_{\left( \alpha \right)}}} \bot \overrightarrow {OP} ,\overrightarrow {{n_{\left( \alpha \right)}}} \bot \overrightarrow i \).
Khi đó \(\overrightarrow {{n_{\left( \alpha \right)}}}=\left [\overrightarrow{OP},\overrightarrow{i} \right ] \) \(= \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&2\\0&0\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&4\\0&1\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&{ - 1}\\1&0\end{array}} \right|} \right)\) \(=(0 ; 2 ; 1)\) là vectơ pháp tuyến của \((α)\).
Phương trình mặt phẳng \((α)\) có dạng: \(0\left( {x - 0} \right) + 2\left( {y - 0} \right) + 1.\left( {z - 0} \right) = 0\) hay \(2y + z = 0\).
LG b
b) Chứa trục \(Oy\) và điểm \(Q(1 ; 4 ;-3)\);
Lời giải chi tiết:
Mặt phẳng \((β)\) qua điểm \(Q(1 ; 4 ; -3)\) và chứa trục \(Oy\) thì \((β)\) qua điểm \(O( 0 ; 0 ; 0)\) có \(\overrightarrow{OQ} (1 ; 4 ; -3)\) và \(\overrightarrow{j}(0 ; 1 ; 0)\) là cặp vectơ chỉ phương.
Ta có VTPT của \((β)\) là:\(\overrightarrow {{n_\beta }} \) \(= \left[ {\overrightarrow {OQ} ,\;\overrightarrow j } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&{ - 3}\\1&0\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&1\\0&0\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&4\\0&1\end{array}} \right|} \right) \) \(= \left( {3;\;0;\;1} \right).\)
Phương trình mặt phẳng \((β)\) có dạng : \(3\left( {x - 0} \right) + 0\left( {y - 0} \right) + 1\left( {z - 0} \right) = 0\) hay \(3x + z = 0\).
LG c
c) Chứa trục \(Oz\) và điểm \(R(3 ; -4 ; 7)\);
Lời giải chi tiết:
Mặt phẳng \((ɣ)\) qua điểm \(R(3 ; -4 ; 7)\) và chứa trục \(Oz\) nên nó đi qua \(O(0;0;0)\) và nhận cặp vectơ \(\overrightarrow{OR}(3 ; -4 ; 7)\) và \(\overrightarrow{k}(0 ; 0 ; 1)\) làm vectơ chỉ phương.
Ta có: \(\left[ {\overrightarrow {OR} ,\;\overrightarrow k } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 4}&7\\0&1\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}7&3\\1&0\end{array}} \right|;\;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}3&{ - 4}\\0&0\end{array}} \right|} \right)\\ = \left( { - 4;\; - 3;\;0} \right) \)
\(= - \left( {4;\;3;\;0} \right).\)
Chọn \( \overrightarrow {{n_\gamma }} =\left( {4;\;3;\;0} \right)\), phương trình mặt phẳng \((ɣ)\) có dạng: \(4\left( {x - 0} \right) + 3\left( {y - 0} \right) + 0\left( {z - 0} \right) = 0\) hay \(4x + 3y = 0\).
CHƯƠNG 9. QUẦN XÃ SINH VẬT
CHƯƠNG 10. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 2000
Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp