Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi:
Câu 1
Câu chuyện trong đoạn trích được kể bằng lời của người kể chuyện ngôi thứ mấy?
Phương pháp giải:
Xác định lời của người kể chuyện trong đoạn trích là lời kể theo ngôi thứ mấy
Lời giải chi tiết:
Câu chuyện trong đoạn trích được kể theo ngôi thứ nhất, nhân vật xưng “tôi” và kể lại câu chuyện
Câu 2
Tại sao nhân vật “tôi” rất đau khổ và không dám cười nữa?
Phương pháp giải:
Đọc kĩ văn bản và tìm ra nguyên nhân khiến cho nhân vật “tôi” đau khổ và không dám cười nữa
Lời giải chi tiết:
Nhân vật “tôi” đau khổ và không dám cười nữa là bởi vì “tôi” tự ti vì mình có một chiếc răng khểnh. Các bạn trong lớp thường trêu chọc và bảo với “tôi” rằng nó giống cái “bừa cào” nên khiến tôi tự ti và ngại, không dám cười tươi.
Câu 3
Người bố đã giải thích cho nhân vật “tôi” như thế nào về nụ cười của em và nhiều điều bí mật ở những người xung quanh mình?
Phương pháp giải:
Tìm ra chi tiết cho thấy người bố đã giải thích cho con mình hiểu về đặc điểm riêng của mỗi người
Lời giải chi tiết:
Người bố đã nói với con mình rằng: “Bố thấy đẹp lắm! Nó làm nụ cười của con khác với những đứa bạn. Đáng lẽ con phải tự hào vì nó. Mỗi đứa trẻ có một điều kì lạ riêng...Con hãy quan sát đi rồi con sẽ thấy. Con sẽ biết rất nhiều điều bí mật về những người xung quanh mình”.
Câu 4
Nhân vật “tôi” đã nói với cô giáo điều bí mật gì?
Phương pháp giải:
Chỉ ra “điều bí mật” mà nhân vật “tôi” nói với cô giáo của mình
Lời giải chi tiết:
“điều bí mật” mà nhân vật “tôi” nói với cô giáo của mình là “cô có cái mũi hồng hơn những người khác” , “khi trợn mắt, mắt cô thật to”
Câu 5
Hãy nêu cảm nhận của em về nhân vật người bố trong đoạn trích
Phương pháp giải:
Đưa ra suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về nhân vật người bố trong đoạn trích
Lời giải chi tiết:
Nhân vật người bố trong đoạn trích là một người rất hiểu tâm lý người khác, rất quan tâm, yêu thương con và biết cách lý giải cho con hiểu về điểm khác biệt và giá trị riêng của mỗi người
Câu 6
Nêu một bài học em rút ra được từ đoạn trích
Phương pháp giải:
Nêu ra bài học mà bản thân rút ra được từ đoạn trích
Lời giải chi tiết:
Bài học mà em rút ra là mỗi người đều có một điểm khác lạ, một giá trị riêng mà không ai giống ai. Mỗi chúng ta cần tự hào về điều riêng biệt của chính mình
Câu 7
Tìm số từ trong các câu sau và giải thích ý nghĩa của chúng
a. Tôi có một cái răng khểnh
b. Khi gặp cô, em sẽ nhớ là có hai người cùng giữ chung một bí mật
Phương pháp giải:
Tìm số từ trong hai câu văn và giải thích ý nghĩa của chúng
Lời giải chi tiết:
a. Tôi có một cái răng khểnh.
- Giải thích ý nghĩa: Số từ “một” chỉ số lượng xác định (một cái răng khểnh.)
b. Khi gặp cô, em sẽ nhớ là có hai người cùng giữ chung một bí mật.
- Số từ “hai” chỉ số lượng người biết đến bí mật của hai cô trò.
Câu 8
Tìm các phó từ bổ nghĩa cho danh từ trong những câu sau và cho biết mỗi phó từ bổ sung ý nghĩa gì:
a. Tôi ghét những đứa có hàm răng đều
b. Mỗi đứa trẻ có một điều kì lạ riêng
Phương pháp giải:
Tìm phó từ trong hai câu văn và chỉ ra ý nghĩa bổ sung cho danh từ của chúng
Lời giải chi tiết:
a. Tôi ghét những đứa có hàm răng đều.
- Phó từ “những” bổ sung ý nghĩa chỉ số lượng nhiều
b. Mỗi đứa trẻ có một điều kì lạ riêng.
- Phó từ “mỗi” bổ sung ý nghĩa chỉ số lượng ít
Câu 9
Tìm các phó từ bổ sung nghĩa cho động từ, tính từ trong những câu sau và cho viết mỗi phó từ bổ sung ý nghĩa gì:
a. Từ đó, tôi không dám cười nữa
b. Tôi rất đau khổ
c. Khi cười, khuôn mặt con sẽ rạng rỡ
d. Con hãy quan sát đi rồi con sẽ thấy
Phương pháp giải:
Tìm phó từ trong 4 câu văn và chỉ ra ý nghĩa bổ sung cho động từ, tính từ của chúng
Lời giải chi tiết:
a. Từ đó, tôi không dám cười nữa.
- Phó từ không bổ sung ý nghĩa phủ định.
b. Tôi rất đau khổ.
- Phó từ rất bổ sung ý nghĩa mức độ.
c. Khi cười, khuôn mặt con sẽ rạng rỡ.
- Phó từ sẽ bổ sung ý nghĩa thời gian.
d. Con hãy quan sát đi rồi con sẽ thấy.
- Phó từ hãy bổ sung ý nghĩa cầu khiến, phó từ sẽ bổ sung ý nghĩa thời gian.
Chương 2: Số thực
Chương 8: Làm quen với biến cố và xác suất
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Bài 5. Văn bản thông tin
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Ngữ Văn lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Kết nối tri thức Lớp 7
Lý thuyết Văn Lớp 7
SBT Văn - Cánh diều Lớp 7
SBT Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Soạn văn chi tiết - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn chi tiết - CTST Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - CTST Lớp 7
Soạn văn chi tiết - KNTT Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - KNTT Lớp 7
Tác giả - Tác phẩm văn Lớp 7
Văn mẫu - Cánh Diều Lớp 7
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành văn Lớp 7