Đề bài
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 yến 8 kg = ........... kg 200 yến = ...... tấn
5 tạ 7 yến = .......... kg 4000 kg = ...... tấn
3 tấn 2 tạ = ............. kg 6028 kg = ........ tấn ...... kg
7 tấn 6 kg = ............. kg $\frac{3}{8}$ tấn = .......... kg
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 km = .............. m 32000 m = .......... km
25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm
28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút = ........... giây 4 giờ 10 phút = ............ phút
3 phút 28 giây = ............. giây 5 ngày 2 giờ = .............. giờ
3 thế kỉ = .......... năm 315 phút = ......... giờ ........... phút
2 thế kỉ 25 năm = ......... năm 145 giây = .......... phút ......... giây
$\frac{2}{5}$ phút = ........... giây $\frac{2}{5}$ giờ = ............. phút
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
115 dm2 = ...............cm2 32000 cm2 = .............. dm2
34dm2 12 cm2 = ................. cm2 46000 dm2 = ............ m2
5m2 28 cm2 = ................... cm2 3170 cm2 = ...........dm2 .......... cm2
19 m2 = ....................... cm2 36 007 dm2 = ..............m2 ............ cm2
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ
8m2 200cm2 = ......... dm2 7 km2 206 m2 = ................ m2
5070 dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = .......... m2 ............ cm2
Câu 6. Điền dấu >, <, =
8 tấn 45 kg ........8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ
$\frac{2}{5}$ phút = ........ 25 giây 30 m2 20 dm2 ......... 30020 dm2
6 km2 62m2........ 6 000 620 cm2 2m2 3dm2 ....... 20003 cm2
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............
Đáp án
Câu 1.
3 yến 8 kg = 38 kg 200 yến = 2 tấn
5 tạ 7 yến = 570 kg 4000 kg = 4 tấn
3 tấn 2 tạ = 3200 kg 6028 kg = 6 tấn 28 kg
7 tấn 6 kg = 7006 kg $\frac{3}{8}$ tấn = 375 kg
Câu 2.
6 km = 6000 m 32000 m = 32 km
25m 4dm = 2540 cm 1270 m = 127 dm
28m 35cm = 28350 mm 7006 m = 7 km 6 m
Câu 3.
7 phút = 420 giây 4 giờ 10 phút = 250 phút
3 phút 28 giây = 208 giây 5 ngày 2 giờ = 122 giờ
3 thế kỉ = 300 năm 315 phút = 5 giờ 15 phút
2 thế kỉ 25 năm = 225 năm 145 giây = 2 phút 25 giây
$\frac{2}{5}$ phút = 24 giây $\frac{2}{5}$giờ = 24 phút
Câu 4.
115 dm2 = 11500 cm2 32000 cm2 = 320 dm2
34dm2 12 cm2 = 3412 cm2 46000 dm2 = 460 m2
5m2 28 cm2 = 50028 cm2 3170 cm2 = 31 dm2 70 cm2
19 m2 = 190 000 cm2 36 007 dm2 = 360 m2 700 cm2
Câu 5.
5 tạ 32 yến = 820 kg 8 tấn 10 yến = 81 tạ
8m2 200cm2 = 802 dm2 7 km2 206 m2 = 7 000 206 m2
5070 dm2 = 50m2 70dm2 20048 cm2 = 2 m2 48 cm2
Câu 6.
8 tấn 45 kg =8045 kg 4 tấn < 43 tạ
$\frac{2}{5}$ phút < 25 giây 30 m2 20 dm2 < 30020 dm2
6 km2 62m2 < 6 000 620 cm2 2m2 3dm2 > 20003 cm2
Câu 7.
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ XVIII
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ IX
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ XIX
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ XIII
Chủ đề 4. Nấm
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 1
Chủ đề 6: Nam Bộ
Bài 4: Tiết kiệm tiền của
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4