Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 1 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề bài

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ?

1dm = … cm                         3dm = … cm

6dm = … cm                         40cm = … dm

70cm = … dm                       20cm = … dm

 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 23 là ......................

b) Số liền trước của 46 là ......................

c) Số liền sau của 78 là ........................

d) Số liền sau của 13là ........................

 Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống : 

Số hạng

62

47

26

53

87

Số hạng

7

11

33

44

2

Tổng

69

 

 

 

 

Bài 4. Giải bài toán sau:

Hải có 29 viên bi, Lan có 30 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5.

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 55, 73, 42, 89, 61.

........................................................................................................................................

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 24, 67, 33, 16, 88.

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

 

Bài 1.

Phương pháp giải :

- Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải :

1dm = 10cm                           3dm = 30cm

6dm = 60cm                           40cm = 4dm

70cm = 7dm                           20cm = 2dm

 Bài 2.

Phương pháp giải :

-  Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.

-  Số liền trước của a thì bé hơn a một đơn vị.

Lời giải :

a) Số liền trước của 23 là : 22.

b) Số liền trước của 46 là : 45.

c) Số liền sau của 78 là : 79.

d) Số liền sau của 13 là : 14.

Bài 3.

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép cộng lần lượt từ phải sang trái.

- Áp dụng công thức: Tổng = Số hạng + Số hạng.

Lời giải :

Số hạng

62

47

26

53

87

Số hạng

7

11

33

44

2

Tổng

69

58

59

97

89

Bài 4.

Phương pháp giải :

     Tóm tắt:

Hải : 29 viên bi

Lan : 30 viên bi

Cả hai : … viên bi ?

Muốn tìm tổng số viên bi, ta lấy số viên bi của Hải cộng với số viên bi của Lan.

Lời giải :

Cả hai bạn có số viên bi là:

29 + 30 = 59 (viên bi).

Đáp số : 59 viên bi.

Bài 5.

Phương pháp giải:

- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.

Lời giải :

a) So sánh các số đã cho ta có:

42 < 55 < 61 < 73 < 89.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

42, 55, 61, 73, 89.

b) So sánh các số đã cho ta có:

 88 > 67> 33 > 24 > 16

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

88, 67, 33, 24, 16.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (48 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved