Đề bài
Bài 1. Tính nhẩm :
100 – 10 = … 100 – 20 = …
100 – 30 = … 100 – 40 = …
100 – 50 = … 100 – 60 = …
100 – 70 = … 100 – 80 = …
100 – 90 = …
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 3. Tìm \(x\) :
a) \(x\) + 19 = 100 b) 55 + \(x\) = 100
c) 70 – \(x\) = 23 d) 66 – \(x\) = 27
Bài 4. Chiếc khăn ban đầu dài 10dm. Sau khi cắt đi một đoạn thì tấm vải còn lại 27cm. Hỏi độ dài của tấm khăn bị cắt đi là bao nhiêu ?
Bài 5. Số ?
a) Trong một phép trừ, biết số bị trừ là 100 và hiệu là 0. Số trừ trong phép trừ đó là : …
b) Trong một phép trừ, biết số bị trừ hơn hiệu là 35. Số trừ trong phép trừ đó là : …
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải :
Mẫu : 100 – 10 = ?
Nhẩm : 10 chục – 1 chục = 9 chục
Vậy 100 – 10 = 90.
Lời giải :
100 – 10 = 90 100 – 20 = 80
100 – 30 = 70 100 – 40 = 60
100 – 50 = 50 100 – 60 = 40
100 – 70 = 30 100 – 80 = 20
100 – 90 = 10
Bài 2.
Phương pháp giải :
- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
Lời giải :
Bài 3.
Phương pháp giải
a, b) \(x\) ở vị trí số hạng, muốn tìm \(x\) ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.
c, d) \(x\) ở vị trí số trừ, muốn tìm \(x\) ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải :
a) \(x\) + 19 = 100
\(x\) = 100 – 19
\(x\) = 81
b) 55 + \(x\) = 100
\(x\) = 100 – 55
\(x\) = 45
c) 70 – \(x\) = 23
\(x\) = 70 – 23
\(x\) = 47
d) 66 – \(x\) = 27
\(x\) = 66 – 27
\(x\) = 39
Bài 4.
Phương pháp giải :
Tóm tắt :
Ban đầu : 10dm
Còn lại : 27cm
Cắt đi : … cm ?
Đổi 10dm = 100cm.
Muốn tìm kết quả, ta lấy độ dài ban đầu (với đơn vị đo là cm) trừ đi độ dài tấm khăn còn lại.
Lời giải :
Đổi 10dm = 100cm.
Độ dài của tấm khăn bị cắt đi là :
100 – 27 = 63 (cm)
Đáp số : 63cm.
Bài 5.
Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải :
a) Ta có: Số trừ = Số bị trừ – Hiệu.
Theo đề bài, số bị trừ là 100 và hiệu là 0.
Số trừ trong phép trừ đó là : 100 – 0 = 100.
Vậy số trừ là 100.
b) Ta có: Số trừ = Số bị trừ – Hiệu.
Theo đề bài, số bị trừ hơn hiệu là 35 nên ta có: Số bị trừ – Hiệu = 35.
Từ đó suy ra số trừ là 35.
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Unit 6: Around town
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Chủ đề 2: Em yêu làn điệu dân ca
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2