2. Bài tập cuối tuần 29 - Đề 2

Đề bài

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Nối (theo mẫu):

Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:

* a) Số liền trước của 200 là 190 …

  b) Số liền trước của 200 là 199 …

*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 …

 d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 …

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau:

A. 8 số                                         B . 9 số

C . 10 số                                      D . 11 số

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

Bài 1. Nối chữ số thích hợp để điền ô trống: 

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 101 ; 102 ; 103 ; … ; … ; … ; …. ;… ; 109.

b) 102 ; 203 ; 304 ; … ; … ; … ; … ; 809.

c) 123 ; 234 ; 345 ; … ; … ; … ; 789.

Bài 3.

a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: ………………

b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: ………………

Bài 4. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây: 

Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: …………………..

b) Từ lớn đến bé: …………………..

Lời giải chi tiết

Phần 1.

Câu 1.

Phương pháp:

Áp dụng kiến thức: 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; …

Cách giải:

Câu 2.

Phương pháp:

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Cách giải:

Số liền trước của 200 là 199.

Số tròn chục liền sau của 180 là 190.

Vậy ta có kết quả như sau:

* a) Số liền trước của 200 là 190  (S)

  b) Số liền trước cảu 200 là 199   (Đ)

*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190   (Đ)

 d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170    (S)

Câu 3.

Phương pháp:

Liệt kê các số có ba chữ số từ 100 đến 109 rồi đếm xem có bao nhiêu số.

Cách giải:

Từ 100 đến 109 có các số là 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109.

Vậy có 10 số khác nhau.

Chọn đáp án C.

Phần 2.

Bài 1.

Phương pháp:

So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có chữ số ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.

Cách giải:

Bài 2.

Phương pháp:

a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.

b) Đếm thêm 101 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.

c) Đếm thêm 101 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.

Cách giải:

a) 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109.

b) 102 ; 203 ; 304 ; 405 ; 506 ; 607 ; 708 ; 809.

c) 123 ; 234 ; 345 ; 456 ; 567 ; 678 ; 789.

Bài 3.

Phương pháp:

Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu đề bài.

Cách giải:

a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:  987.

b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102.

Bài 4.

Phương pháp:

Khi đọc hoặc viết các số có ba chữ số, ta đọc hoặc viết theo thứ tự từ trái qua phải, tức là từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.

Cách giải: 

a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 .

b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 543 ; 534 ; 453 ; 435 ; 354 ; 345.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (89 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved