Đề bài
Bài 1. Điền <, >, = ?
88 + 8 … 89 + 8
28 + 37 … 58 + 7
29 + 48 … 38 + 48
68 + 19 … 78 + 8
Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
An : 11 tuổi
Bình hơn An : 9 tuổi
Bình : … tuổi ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3. Số ?
Có … hình chữ nhật trong hình.
Bài 4. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được 6 hình tứ giác :
Bài 5. Đoạn thẳng AB dài 8cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 5dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng AB và CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải :
Thực hiện các phép tính ở hai vế.
So sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải :
\(\underbrace {88 + 8}_{96}\,\,\, < \,\,\,\,\underbrace {89 + 8}_{97}\)
\(\underbrace {28 + 37}_{65}\,\,\, = \,\,\,\,\underbrace {58 + 7}_{65}\)
\(\underbrace {29 + 48}_{77}\,\,\, < \,\,\,\,\underbrace {38 + 48}_{86}\)
\(\underbrace {68 + 19}_{87}\,\,\, > \,\,\,\,\underbrace {78 + 8}_{86}\)
Bài 2.
Phương pháp giải :
Muốn tìm đáp số, ta lấy số tuổi của An cộng với 9.
Lời giải :
Số tuổi của Bình là :
11 + 9 = 20 (tuổi)
Đáp số : 20 tuổi.
Bài 3.
Phương pháp giải :
Hình chữ nhật là hình tứ giác có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
Đếm tất cả các hình thỏa mãn yêu cầu này.
Lời giải :
Có 9 hình chữ nhật trong hình, đó là : AMGP, MBQG, PGND, GQCN, ABQP, PQCD, AMND, MBCN, ABCD.
Bài 4.
Phương pháp giải :
- Dùng bút chì và thước kẻ vẽ thêm các đoạn thẳng vào hình.
- Đếm các hình tứ giác trong hình vừa vẽ, nếu đúng với số lượng yêu cầu của đề bài thì đó là cách vẽ cần tìm.
Lời giải :
Bài 5.
Phương pháp giải :
Tóm tắt :
AB : 8 cm
CD dài hơn AB : 5dm.
Tổng AB và CD : … cm ?
Muốn tìm đáp số, trước tiên ta tìm độ dài đoạn thẳng CD, rồi cộng độ dài đoạn AB và CD lại với nhau.
Lời giải :
Đổi : 5dm = 50cm.
Độ dài đoạn thẳng CD là :
8 + 50 = 58 (cm)
Tổng độ dài của cả hai đoạn thẳng AB và CD là :
8 + 58 = 66 (cm)
Đáp số : 66cm.
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 1. Sắc màu âm thanh
Chủ đề. TUÂN THỦ QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Chủ đề 7. Giai điệu quê hương
Chủ đề 1. Rộn ràng ngày mới
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2