Đề bài
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
9999 8888 1111
b) Số bé nhất có bốn chữ số là:
1111 1000 1001
c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
9678 9876 9786
d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
1234 1023 1032
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Số liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số. Tìm số liền sau số có ba chữ số đó.
A. 9999 B. 1000 C. 90000
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết thành tổng:
a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2
b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4
c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6
d) 9047 = 9000 + 400 + 7
Bài 1. Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm:
a) 7854; 7855; 7856; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
b) 2120; 2122; 2124; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
c) 7415; 7418; 7421; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
Bài 2. Viết ( theo mẫu):
Bài 3. Cho các chữ số: 3, 4, 5, 8.
a) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 3.
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Câu 1.
Phương pháp:
Dựa vào kiến thức về số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách giải:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999.
Vậy ta có kết quả như sau:
9999 (Đ) 8888 (S) 1111 (S)
b) Số bé nhất có bốn chữ số là 1000.
Vậy ta có kết quả như sau:
1111 (S) 1000 (Đ) 1001 (S)
c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876.
Vậy ta có kết quả như sau:
9678 (S) 9876 (Đ) 9786 (S)
d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023.
Vậy ta có kết quả như sau:
1234 (S) 1023 (Đ) 1032 (S)
Câu 2.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức:
- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Cách giải:
Vì số liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số nên số có 3 chữ số đó phải là 999.
Số liền sau của số 999 là 1000.
Đáp án đúng là B. 1000.
Câu 3.
Phương pháp:
Xác định giá trị của từng chữ số rồi viết số đã cho dưới dạng tổng.
Cách giải:
Ta có:
a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2
b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4
c) 7516 = 7000 + 500 + 16 + 6
d) 9047 = 9000 + 40 + 7
Vậy ta có kết quả như sau:
a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2 (Đ)
b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4 (Đ)
c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6 (S)
d) 9047 = 9000 + 400 + 7 (S)
Bài 1.
Phương pháp:
a) Đếm thêm 1 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị.
b) Đếm thêm 2 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị.
c) Đếm thêm 3 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị.
Cách giải:
a) 7854; 7855; 7856; 7857; 7858; 7859; 7860; 7861.
b) 2120; 2122; 2124; 2126; 2128; 2130; 2132 ; 2134.
c) 7415; 7418; 7421; 7424 ; 7427 ; 7430 ; 7433 ; 7436.
Bài 2.
Phương pháp:
Quan sát kĩ ví dụ mẫu và làm tương tự.
Cách giải:
Bài 3.
Phương pháp:
- Chữ số hàng nghìn là 3, lần lượt chọn chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị, từ đó viết được số có 4 chữ số khác nhau.
- So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.
Cách giải:
a) Các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 3 là: 3458; 3485; 3548; 3584; 3845; 3854.
b) So sánh các số ta có:
3854 > 3845 > 3584 > 3548 > 3485 > 3458.
Vậy các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
3854; 3845; 3584; 3548; 3485; 3458.
c) So sánh các số ta có:
3458 < 3485 < 3548 < 3584 < 3845 < 3854.
Vậy các số xếp theo thứ tự từ bé đén lớn là:
3458; 3485; 3548; 3584; 3845; 3854.
VỞ BÀI TẬP ĐẠO ĐỨC 3 - HỌC KÌ 1
Chủ đề 1. Máy tính và em
Unit 2: That is his ruler.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3