Đề bài
Hãy thực hiện những biến đổi sau bằng cách viết các phương trình hóa học:
\(\eqalign{
& a)\,\,\,S\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow S{O_2}\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow {H_2}S{O_3}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow Na{}_2S{O_3} \cr
& b)\,\,\,Ca\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow CaO\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow Ca{(OH)_2}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow CaC{O_3}\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow CaO\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow CaC{l_2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{ \downarrow ^{(6)}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,CaC{O_3} \cr} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại tính chất hoá học của oxit
Lời giải chi tiết
a) (1): S+ O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) SO2
(2): SO2 + H2O → H2SO3
(3): H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
b) (1): 2Ca + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2CaO
(2): CaO + H2O → Ca(OH)2
(3): Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
(4): CaCO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CaO + CO2
(5): CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
(6): CaO + CO2 → CaCO3
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 4 - Sinh 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Quảng Ngãi
Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
ĐỊA LÍ DÂN CƯ