Tính đạo hàm của các hàm số sau
LG a
\(y = 2\sqrt x {\mathop{\rm sinx}\nolimits} - {{\cos x} \over x}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.
Lời giải chi tiết:
a)
\(y' =\left (2\sqrt x {\mathop{\rm sinx}\nolimits} - {{\cos x} \over x}\right)'\)
\(\begin{array}{l}
= 2\left( {\sqrt x \sin x} \right)' - \left( {\dfrac{{\cos x}}{x}} \right)'\\
= 2\left[ {\left( {\sqrt x } \right)'\sin x + \sqrt x .\left( {\sin x} \right)'} \right] - \dfrac{{\left( {\cos x} \right)'.x - x'\cos x}}{{{x^2}}}
\end{array}\)
\(\eqalign{
& = 2{1 \over {2\sqrt x }}\sin x + 2\sqrt x\cos x - {{ - x\sin x - \cos x} \over {{x^2}}} \cr
& = \dfrac{{\sqrt x \sin x}}{x} + 2\sqrt x \cos x + \frac{{x\sin x + \cos x}}{{{x^2}}}\cr & = {{x\sqrt x \sin x + 2{x^2}\sqrt x\cos x + x\sin x + \cos x} \over {{x^2}}} \cr
& = {{x(\sqrt x + 1)\sin x + (2{x^2}\sqrt x + 1)cosx} \over {{x^2}}} \cr} \)
LG b
\(\displaystyle y = {{3\cos x} \over {2x + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{b)y' = \dfrac{{3\left( {\cos x} \right)'\left( {2x + 1} \right) - 3\cos x\left( {2x + 1} \right)'}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}\\= \dfrac{{ - 3\sin x\left( {2x + 1} \right) - 2.3\cos x}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}\\
{{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = \dfrac{{ - 6x\sin x - 3\sin x - 6\cos x}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}
\end{array}\)
LG c
\(\displaystyle y = {{{t^2} + 2\cos t} \over {\sin t}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
y' = \frac{{\left( {2t - 2\sin t} \right)\sin t - \cos t({t^2} + 2\cos t)}}{{{{\sin }^2}t}}\\
= \frac{{2t\sin t - 2{{\sin }^2}t - {t^2}\cos t - 2{{\cos }^2}t}}{{{{\sin }^2}t}}\\
= \frac{{2t\sin t - {t^2}\cos t - 2\left( {{{\sin }^2}t + {{\cos }^2}t} \right)}}{{{{\sin }^2}t}}\\
= \frac{{2t\sin t - {t^2}\cos t - 2}}{{{{\sin }^2}t}}
\end{array}\)
LG d
\(y = {{2\cos \varphi - \sin \varphi } \over {3\sin \varphi + \cos \varphi }}\)
Lời giải chi tiết:
Đặt
\(\left\{ \begin{array}{l}
u = 2\cos \varphi - \sin \varphi \\
v = 3\sin \varphi + \cos \varphi
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
u' = - 2\sin \varphi - \cos \varphi \\
v' = 3\cos \varphi - \sin \varphi
\end{array} \right.\)
Ta có:
\(y = \frac{u}{v} \Rightarrow y'= \left ( \dfrac{u}{v} \right )^{^{'}}\) = \( \dfrac{u'v - uv'}{v^{2}}\)
Mà:
\(\begin{array}{l}
u'v - v'u = \left( { - 2\sin \varphi - \cos \varphi } \right).\left( {3\sin \varphi + \cos \varphi } \right) - \\
\left( {3\cos \varphi - \sin \varphi } \right).\left( {2\cos \varphi - \sin \varphi } \right)\\
= - 6{\sin ^2}\varphi - {\cos ^2}\varphi - 5\sin \varphi .\cos \varphi - \\
\left( {{{\sin }^2}\varphi + 6{{\cos }^2}\varphi - 5\sin \varphi .\cos \varphi } \right)\\
= - 6{\sin ^2}\varphi - {\cos ^2}\varphi - {\sin ^2}\varphi - 6{\cos ^2}\varphi \\
= - 7{\sin ^2}\varphi - 7{\cos ^2}\varphi \\
= - 7\left( {{{\sin }^2}\varphi + {{\cos }^2}\varphi } \right)\\
= - 7.
\end{array}\)
\( \Rightarrow y'= \frac{-7}{({3\sin \varphi + \cos \varphi})^2}\).
LG e
\(y = {{\tan x} \over {\sin x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
y' = \frac{{\left( {\tan x} \right)'\left( {\sin x + 2} \right) - \tan x\left( {\sin x + 2} \right)'}}{{{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\left( {\sin x + 2} \right) - \tan x\cos x}}{{{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{\frac{{\sin x + 2}}{{{{\cos }^2}x}} - \frac{{\sin x}}{{\cos x}}.\cos x}}{{{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{\sin x + 2 - \sin x{{\cos }^2}x}}{{{{\cos }^2}x{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{\sin x\left( {1 - {{\cos }^2}x} \right) + 2}}{{{{\cos }^2}x{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{\sin x.{{\sin }^2}x + 2}}{{{{\cos }^2}x{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}\\
= \frac{{{{\sin }^3}x + 2}}{{{{\cos }^2}x{{\left( {\sin x + 2} \right)}^2}}}
\end{array}\)
LG f
\(\displaystyle y = {{\cot x} \over {2\sqrt x - 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\(y' = \dfrac{{\left( {\cot x} \right)'\left( {2\sqrt x - 1} \right) - \cot x\left( {2\sqrt x - 1} \right)'}}{{{{\left( {2\sqrt x - 1} \right)}^2}}}\\= \dfrac{{\dfrac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\left( {2\sqrt x - 1} \right) - \cot x.\dfrac{1}{{\sqrt x }}}}{{{{\left( {2\sqrt x - 1} \right)}^2}}}\)
Chuyên đề 1. Trường hấp dẫn
Bài 9: Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
Phần một: Giáo dục kinh tế
Bài 5. Tiết 2: Một số vấn đề của Mĩ La Tinh - Tập bản đồ Địa lí 11
Chương 1. Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11