1. Nội dung câu hỏi
Điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng mô tả về các đồng phân mạch hở, chứa gốc hydrocarbon no, công thức sau:
2. Phương pháp giải
Dựa vào tính chất hoá học của nhóm carbonyl
3. Lời giải chi tiết
Công thức cấu tạo | CH3COCH2CH3 | CH3CH2CH2CHO | (CH3)2CHCHO |
Tên thay thế là | butan-2-one | butanal | 2-methylpropanal |
Phản ứng với NaBH4 tạo | CH3CH(OH)CH2CH3 | CH3CH2CH2CH2OH | (CH3)2CHCH2OH |
Phản ứng với nước bromine tạo | Không phản ứng | CH3CH2CH2COOH | (CH3)2CHCOOH |
Phản ứng với thuốc thử Tollens tạo | Không phản ứng | CH3CH2CH2COONH4 | (CH3)2CHCOONH4 |
Phản ứng với Cu(OH)2/OH−tạo | Không phản ứng | CH3CH2CH2COONa | (CH3)2CHCOONa. |
Chủ đề 3. Điện trường
Unit 2: Get well
Unit 7: Things that Matter
Thu vịnh - Nguyễn Khuyến
Unit 8: Conservation
SGK Hóa học Nâng cao Lớp 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11