Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II – Đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 9
Đề bài
Cho đường tròn (O; 10cm), dây AB = 16cm
a. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
b. Lấy K thuộc dây AB sao cho AK = 14cm. Vẽ dây PQ vuông góc với AB tại K. Chứng tỏ : AB = PQ.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì qua trung điểm của dây ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
- Định lý Pytago: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương các cạnh góc vuông
- Trong một đường tròn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Lời giải chi tiết
a. Kẻ \(OH ⊥ AB\), ta có:
\(HA = HB = {{AB} \over 2} = {{16} \over 2} = 8\,\left( {cm} \right)\) (quan hệ giữa đường kính và dây cung)
Xét tam giác vuông AOH, ta có:
\(OH = \sqrt {O{A^2} - A{H^2}} = \sqrt {{{10}^2} - {8^2}}\)\(\; = 6\,\left( {cm} \right)\)
b. Ta có: \(KB = AB -AK = 16 - 14 = 2\; (cm)\)
Do đó: \(HK = HB - KB = 8 - 2 = 6 \;(cm)\)
Kẻ \(OI ⊥ PQ\), khi đó tứ giác OHKI là hình chữ nhật có hai cạnh kề \(OH = KH = 6\;(cm)\) nên là hình vuông.
Do đó: \(OH = OI = 6\;(cm) \)\(⇒ AB = PQ\) (định lí).
Unit 7: Saving Energy - Tiết kiệm năng lượng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 9
CHƯƠNG 3. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
ĐỊA LÍ DÂN CƯ