Đề bài
Câu 1. (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân từ ADN
B. Khối lượng phân tử ADN trong nhân tế bào
C. Tỉ lệ (A + T) / (G + X) trong phân tử ADN
D. A + G = T + X
2. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. tARN B. rARN C. mARN D. Cả A, B và C.
3. Đặc điềm nào sau đây về mặt cấu tạo của ARN khác với ADN?
A. Nuclêôtit loại A liên kết với nuclêôtit loại X.
B. Có 4 nuclêôtit A, U, G, X liên kết tạo nên một vòng xoắn
C. Nuclêôtit loại A liên kết với nuclêôtit loại u.
D. Câu B và C đúng.
E. Câu A và B đúng.
4. Một đoạn mạch cùa gen có câu trúc sau:
Mạch 1: A-T-G-X-T-X-G
Mạch 2: T - A - X - G- A- G- X
5. Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là:
A. A-T-G-X-T-X-G
B.A-U - G - X - U - X - G
C. A-U-G-X-T-X-G
D.U-A-X-G-A-G-X
Câu 2. (6 điểm) Một gen có chiều dài bằng 4080 ăngstrong (Å ) và có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3.
Xác định số vòng xoắn và số nuclêôtit của gen.
Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
Lời giải chi tiết
Câu 1.
1 | 2 | 3 | 4 |
A | C | D | B |
Câu 2.
Số vòng xoắn và số lượng nuclêôtit của gen:
Số vòng xoắn cùa gen: \(C = {L \over {34}} = {{4080} \over {34}} = 120\) (vòng)
Số lượng nuclcôtit của gen: N = C. 20 = 120 . 20 = 2400 (nuclêôtit)
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:
Gen có ti lệ (A + T)/(G + X) = 2 3. Mà A = T, G = X
Suy ra: \({A \over G} = {2 \over 3} \to A = {2 \over 3}G\)
Ta có \(A + G = {N \over 2} = {{2400} \over 2} = 1200\)
Thay \(A = {2 \over 3}G\) vào, ta đươc: \({2 \over 3}G + G = 1200\) . Hay 5/3 G= 1200
Vậy G = 1200× \({3 \over 5} = 720\)
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng: G = X = 720 (nuclêôtit)
\(T = A = {2 \over 3}G = 720 \times {2 \over 3} = 480\) (nucleotit)
Tác giả - Tác phẩm học kì 1
Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Đề thi vào 10 môn Văn Bạc Liêu
Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 8 - Sinh 9