Đề bài
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chuyển động cong là chuyển động tròn.
B. Chuyển động tròn là chuyển động cong.
C. Hai vật cùng chuyển động so với vật thứ ba thì hai vật này đứng yên đối với nhau.
D. Hai vật cùng đứng yên so với vật thứ ba thì hai vật này chuyển động đối với nhau.
Câu 2. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của một chuyển động:
A . \(v = {t \over s}\) B. \(v = t.s\)
C. \(v ={s \over t}\) D. \(s = {v \over t}\)
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng
Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động
A. thẳng.
B. tròn.
C. cong.
D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
Câu 4. Hai xe khởi hành đồng thời tại hai địa điểm A, B cách nhau quãng đường AB = s, đi cùng chiều nhau, với vận tốc mỗi xe là v\(_1\) > v\(_2\) . Sau thời gian t, hai xe gặp nhau. Ta có
A. s = (v\(_1\) + v\(_2\) ).t B. s = (v\(_2\) –v\(_1\) ).t
C. s = (v\(_1\) - v\(_2\) ).t D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng
A. 144km/h B.14,4km/h
C. 0,9km/h D. 9km/h
Câu 6. Chọn câu trả lời sai
Một vận động viên bơi lội bơi sáu vòng dọc theo hồ bơi có chiều dài 90m hết 10 phút. Vận tốc trung bình của người đó là
A. 6,48 km/h. B. 108m/phút.
C. 1,8 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 7. Một ô tô lên dốc với vận tốc 16km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là
A. 24km/h. B. 32km/h.
C.21,33km/h. D. 26km/h.
Câu 8. Cho hai xe như nhau lúc đầu đứng yên. Dưới tác dụng của lực F\(_1\), xe 1 đạt vận tốc 3m/s trong 3s. Dưới tác dụng của lực F\(_2\) = 2 F\(_1\) thì xe 2 đạt vận tốc như trên trong thời gian
A. 1,5s. B. 8s.
C. 5s. D. 3s.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng
Một ôtô đang đứng yên trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là lực:
A. ma sát trượt. B. ma sát lăn.
C. ma sát nghỉ. D. đàn hồi.
Câu 10. Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát?
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
B. Thêm dầu mỡ.
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
D. Tất cả các biện pháp trên.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | D | C | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | A | C | D |
Câu 1:
Chọn B
Câu 2:
Ta có: \(v = \dfrac{s}{t} \)
Chọn C
Câu 3:
Chọn D
Câu 4:
Hai vật chuyển động cùng chiều và \({v_1} > {v_2}\) nên \(s = {s_1} - {s_2} = {v_1}t - {v_2}t = \left( {{v_1} - {v_2}} \right)t\)
Chọn C
Câu 5:
\(4m/s = \frac{4}{{1000}}.3600 = 14,4km/h\)
Chọn B
Câu 6:
Quãng đường bơi được là:
\(s = 90.6.2 = 1080m\)
Đổi 10 phút = 10.60 = 600s
Vận tốc trung bình của người đó là:
\(v = \frac{s}{t} = \frac{{1080}}{{600}} = 1,8m/s = 6,48km/h = 108m/ph\)
=> A, B, C đúng
Chọn D
Câu 7:
Gọi S là tổng quãng đường dốc đó.
Thời gian ô tô lên dốc là: \({t_1} = \frac{S}{{2{v_1}}}\)
Thời gian ô tô xuống dốc là: \({t_2} = \frac{S}{{2{v_2}}} = \frac{S}{{4{v_1}}}\)
Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là:
\(v = \frac{S}{t} = \frac{S}{{\frac{S}{{2{v_1}}} + \frac{S}{{4{v_1}}}}} = \frac{{4{v_1}}}{3} = \frac{{4.16}}{3} = 21,33km/h\)
Chọn C
Câu 8:
Dưới tác dụng cùa lực F2 = 2F1 thì xe 2 đạt vận tốc như trên trong thời gian ít hơn 3s, trong các kết quả trên chỉ A là đúng.
Chọn A
Câu 9:
Chọn C
Câu 10:
Chọn D
PHẦN 1. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC
Unit 11: Science and technology
Bài 10
CHƯƠNG 1. KHÁT QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam