Đề bài
Câu 1. Chọn phương án sai.
A. Áp suất tỉ lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi).
B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất ti lệ với áp lực (khi diện tích bị ép không đổi).
D. Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 2. Một ôtô vận tải có khối lương 1,5 tấn. Xe có bốn bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt đất bằng 100 cm\(^2\) . Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là
A. 6000 Pa B. 375 Pa
C. 375000 Pa D. 1462 Pa
Câu 3. Công thức tính áp suất là.
A . P = F.S B. P =\({F \over S}\)
C . P = \({A \over t}\) D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Hai bình hình trụ a và b thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Nước chảy từ bình a sang bình b.
B. Nước chảy từ bình b sang bình a.
C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a.
D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.
Câu 5. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C và D trong hình vẽ bên. Quan hệ nào dưới đây là đúng?
A. p\(_D\) <p\(_C\) <p\(_A\) <p\(_B\) .
B. p\(_D\) = p\(_A\) >p\(_C\) >p\(_B\).
C. p\(_A\) >p\(_D\) > p\(_C\) >p\(_B\) .
D. p\(_D\) = p\(_A\) <p\(_C\) <p\(_B\) .
Câu 6. Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng:
A. 76cm. B. 76cmHg.
C. 76N/m\(^2\) D. 760cmHg
Câu 7. Một kích thủy lực (con đội) với pitlông nhỏ và pittông lớn lần lượt có diện tích bằng 0,5m\(^2\) và 6m\(^2\) . Độ lợi cơ học của thiết bị (được định nghĩa bằng tỷ số lực ở pittông lớn trên lực tác dụng lên pittông nhỏ) bằng:
A. 1,2 B. 6,5
C. 3 D. 12
Câu 8. Trường hợp nào sau đây không có áp lực:
A. Lực của búa đóng vào đinh.
B. Trọng lượng của vật.
C. Lực của vật tác dụng vào quả bóng.
D. Lực kéo một vật lên cao.
Câu 9. Một người nặng 60kg đứng lên sàn nhà bằng hai chân. Biết diện tích mỗi bàn chân là 3dm\(^2\). Áp suất người ấy tác dụng lên sàn nhà là
A. 2.000N/m\(^2\) B. 20.000N/m\(^2\)
C. 10.000N/m\(^2\) D. 100.000N/m\(^2\)
Câu 10. Một cột nước cao 75cm ở trạng thái cân bằng với cột chất lỏng cao 30cm như ở hình vẽ. Trọng lượng riêng của nước bằng 10\(^4\) N/m\(^3\). Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng
A. 2,5.10\(^3\) N/m\(^3\)
B. 2,5.10\(^4\) N/m\(^3\)
C. 0,4.10\(^4\) N/m\(^3\)
D. 0,4.10\(^3\) N/m\(^3\)
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | B | B | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | D | C | B |
Câu 1:
Ta có: \(p = \frac{F}{S}\)
=> Áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích bị ép.
Chọn A
Câu 2:
Trọng lượng của ô tô tải là:
P = 10.m = 10.1,5.1000 = 15000 N
Diện tích tiếp xúc của bốn bánh ô tô là:
S = 4. 100. 0,0001=0,04 m\(^2\)
Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là:
\(p = \frac{F}{S} = \frac{{15000}}{{0,04}} = 375000Pa\)
Chọn C
Câu 3:
Ta có: \(p = \frac{F}{S}\)
Chọn B
Câu 4:
Hai bình chứa cùng một lượng nước nên mực nước ở b cao hơn ở a. Khi mở khóa K, nước sẽ chảy từ bình b sáng bình a.
Chọn B
Câu 5:
Áp suất phụ thuộc vào độ sâu nên :\({p_D} = {p_A} < {p_C} < {p_B}\)
Chọn D
Câu 6:
Chọn B
Câu 7:
Ta có: lực tỉ lệ thuận với tiết diện S
suy ra:
\(\frac{{{S_l}}}{{{S_n}}} = \frac{6}{{0,5}} = 12\)
Chọn D
Câu 8:
Chọn D
Câu 9:
Áp lực tác dụng lên sàn nhà là:
F = 10.m = 60.10 = 600 N
Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là:
S = 2. 3. 0,01 = 0,06 m2
Áp suất tác dụng của người đó lên sàn nhà là:
\(p = \frac{F}{S} = \frac{{600}}{{0,06}} = 10000Pa\)
Chọn C
Câu 10:
Áp suất hai bên ở đáy bằng nhau nên ta có:
\({d_1}.{h_1} = {d_2}.{h_2} \Rightarrow {d_2} = \frac{{{d_1}.{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{{{{75.10}^4}}}{{30}} = 2,{5.10^4}N/{m^3}\)
Chọn B
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 8
Unit 3: People of Viet Nam
Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 8
Skills Practice A