Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 8

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 5 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điếm)

Câu 1. Cho 70 kg vôi sống chứa 80% CaO tác dụng hết với nước, khối lượng vôi tôi thu được là

A. 92,5 kg.                          B. 74 kg.  

C. 70 kg.                             D. 80 kg.

Câu 2. Ghép công thức ớ cột A với công thức ớ cột B để có cặp axit, hoặc bazơ tương ứng với oxit:

TT

A

B

Trả lời

1

MgO

a) KOH

1 và....

2,

SO2

b) Ca(OH)2

 

3

N2O5

c) NaOH

 

4

Fe2O3

d) Mg(OH)2

 

5

k2o

e) H2SO3

 

 

 

g) HNO3

 

 

 

h) Al(OH)3

 

 

 

i) Fe( OH)3

 

Câu 3. Cho luồng khí hiđro đi qua ống sứ chịu nhiệt có chứa 20 gam bột CuO ớ nhiệt độ cao, sau phán ứng thu được 14,8 gam một chất rắn màu đỏ. Hiệu suất của phản ứng là

A. 92%                      B. 92,5%.                          C. 95%.                          D. 90%.

Câu 4. Dựa vào thành phần phân tử, người ta phân loại axit thành

A. axit yếu và axit mạnh.

B. axit chứa nhiều nguyên tử H và axit chứa ít nguyên tử H.

C. axit không có O và axit có O.

D .axit chứa nhiều nguyên tử và axit chứa ít nguyên tử O.

Câu 5. A là một oxit của nitơ có 36,8% về khối lượng là N. A là oxit nào cho dưới đây?

A. N2O.                       B. NO.                             C. N2O3                  D. N2O5.

Câu 6. Phán ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Fe(OH)3 \(\to\) Fe2O3 + H2O

B. P2O5 + H20  \(\to\) H3PO4

C. NaCl + AgNO3 \(\to\) AgCl +NaNO3

D. CO + O2 \(\to\) CO2

Phần tự luận (7 điếm)

Câu 1. (3 điếm) Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HC1. Cần phân hủy bao nhiêu gam KCIO3 để tạo đủ lượng oxi phản ứng với lượng H2 sinh ra trong phản ứng trên?

Câu 2.(4 điểm) Điền công thức hoá học đúng và hộ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1. H2 + ......... \(\to\)  .........+...........

2. BaO +........  \(\to\) Ba( OH)2

3. H2O +............ \(\to\) KOH +    .......................

4. ..............+ .............. \(\to\)  H2SO3.

5. Al    +    HC1  .......   \(\to\)    +..............

6. H2 +..........  \(\to\)  H2O    +    Fe.

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Trà lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu 1. B

Câu 2.

TT

A

B

Trả lời

1

MgO

a) KOH

1 và d

2

SO2

b) Ca(OH)2

2 và e

3

N2O5

c) NaOH

3 và g

4

Fe2O3

d) Mg(OH)2

4 và i

5

K2O

e) H2S03

5 và a

 

 

g) HNO3

 

 

 

h) Al(OH)3

 

 

 

i) Fe(OH)3

 

Câu 3. B

PTHH:

\({H_2} + CuO\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow {H_2}O + Cu\)           

80 gam ..................................... 64 gam

20 gam..................................... 16 gam

Hiêu suất phán ứng là \({{14,8.100\% } \over {16}} = 92,5\% \)

Câu 4. C         

Câu 5. C        

Câu 6. D

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

PTHH:   

\(Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\)                

\({n_{{H_2}}} = {n_{Mg}} = \dfrac{{4,8}}{{24}} = 0,2\,(mol).\)

\(2{H_2} + {O_2} \to 2{H_2}O\)                      

\({n_{{O_2}}} = \dfrac{1}{2}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol\)

\(2KCl{O_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 2KCl + 3{O_2}\)                       

\({n_{KCl{O_3}}} = \dfrac{2}{3}(mol).\)

\({n_{{O_2}}} = \dfrac{2}{3}.0,1 = \dfrac{{0,2}}{3}\)

\({m_{KCl{O_3}}} = \dfrac{{0,2}}{3}.122,5 = 8,167\,(gam).\)

Câu 2. (4 điểm)

\(\eqalign{
& 1.\,{H_2} + HgO\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow {H_2}O + Hg \cr
& 2.\,BaO + {H_2}O \to Ba{\left( {OH} \right)_2} \cr
& 3.\,{H_2}O + 2K \to 2KOH + {H_2} \cr
& 4.\,{H_2}O + S{O_3} \to {H_2}S{O_3} \cr
& 5.\,2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2} \cr
& 6.\,3CO + F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 3CO + 2Fe \cr
& 7.\,{H_2}S{O_4} + Fe \to FeS{O_4} + {H_2} \cr
& 8.\,{P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4} \cr} \)

           

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved