Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Hoà tan 25 gam chất X vào 100 ml nước, được dung dịch có khối lượng, riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ % và thể tích dung dịch là
A. 25% và 80 ml
B.30% và 100 ml
C. 35% và 90 ml
D. 21,87% và 109,4 ml
Câu 2. Một bạn học sinh đốt cháy hết 1,44 gam một nguyên tố A trong bình chứa oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong, thì thấy bình nước vôi trong hoá đục và bình nặng thêm 2,88 gam. Nguyên tố A là
A.N = 14. B. P = 31.
C. Cl = 35,5. D. S = 32.
Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch?
A. Nước sồng Hồng
B.Nước khoáng Lavie
C. Không khí.
D. Gang.
Câu 4. Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?
A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.
B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.
D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
Câu 5. Thêm 40 gam NaOH vào 160 gam dung dịch NaOH 10%. Nồng độ % của dung dịch mới là
A. 2,8%. B. 28%.
C. 56%. D. 20%.
Câu 6. Phán ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?
A. Al + HCl \(\to\) AlCl3 + H2
B. 2KMnO4 \(\to\) K2MnO4 + MnO2 + O2
C. Fe + Cl2 \(\to\) FeCl3
D. H2 + Fe2O3 \(\to\) Fe + H2O
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm) Để thu được dung dịch HNO3 20% cần lấy a (gam) dung dịch
HNO3 40% pha với b (gam) dung dich HNO3 15%. Tính tỉ lệ a/b
Câu 2. (3,5 điểm) Hoà tan 6,2 gam Na2O vào 100 ml nước. Tính nồng độ C% của dung dịch thu được.
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. D Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. C
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
Để thu được dung dịch HNO3 20% cần lấy a (gam) dung dịch HNO3 40%
pha với b (gam) dung dich HNO3 15%. Tính tỉ lệ \({a \over b}\)
a (gam) 40% 5
20%
b (gam) 15% 20
Suy ra tỉ lệ \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{5}{{20}} = \dfrac{1}{4}\)
Câu 2. (3,5 điểm)
PTHH : \(N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\)
\(\dfrac{{6,2}}{{62}} = 0,1\) 0,2
Nồng đô phần trăm của dung dich thu được là : \(C\% = \dfrac{{0,2.40}}{{6,2 + 100}}.100\% = 7,53\% .\)
Unit 7. Teens
Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 2
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC