Đề bài
Đề bài
Câu 1: Dựa vào chức năng có thể phân vùng đại não thành
A. Vùng cảm giác và vùng hoạt động
B. Vùng cảm giác và vùng vận động có ý thức
C. Vùng cảm nhận và vùng thực hiện
D. Vùng ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói
Câu 2: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Các chất độc trong thức ăn.
B. Khẩu phần ăn không hợp lí.
C. Các vị trùng gây bệnh.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng?
A. Cơ thể con người là một khối thống nhất.
B. Sức khỏe con người phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh.
C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.
D. Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần kinh.
Câu 4: Điều khiển hoạt động của cơ vẫn là do:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Thân nơron
D. Sợi trục
Câu 5: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
A. Ốc tai B. Màng tiền đình
C. Màng cơ sở D. Cơ quan Coocti
Câu 6: Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây ?
(I) Giới tính.
(II) Lứa tuổi.
(III) Hình thức lao động.
(IV) Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 7: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vị giác
B. Vùng hiểu tiếng nói
C. Vùng vận động ngôn ngữ
D. Vùng thính giác
Câu 8: Chọn đáp án chính xác
A. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng phản chiếu từ vật vào mắt ta
B. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng phản chiếu từ mắt ta tới vật
C. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng từ nguồn sáng chiếu tới vật làm vật sáng lên
D. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng từ nguồn sáng chiếu vào mắt ta rồi chiếu tới vật
Câu 9: Cơ quan bài tiết nước tiểu là?
A. Da B. Thận
C. Phổi D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: Đặc điểm của phân hệ đối giao cảm
1. là cơ quan thụ cảm.
2. trung ương thần kinh là các nhân xám ở sừng bên tuỷ sống.
3. trung ương thần kinh là các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tuỷ sống.
4. là cơ quan đáp ứng.
5. hạch thần kinh nằm gần cơ quan phụ trách.
6. hạch thần kinh nằm xa cơ quan phụ trách.
A. 1, 2, 4,5 B. 1, 2, 4, 6
C. 1,3,4,5. D. 1, 3, 4, 6
Câu 11: Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây ?
A. Bẩm sinh
B. Dễ mất khi không củng cố
C. Số lượng không hạn định
D. Hình thành đường liên hệ tạm thời
Câu 12: Sau một va chạm với chim bói cá, người ta quan sát thấy một con ếch nhảy, bơi lệch hẳn về phía bên phải. Biết rằng, va chạm đã làm ảnh hưởng tới một phần não bộ của ếch, theo em, phần nào của não bộ đã bị ảnh hưởng?
A. Phía bên phải của trụ não
B. Phía bên trái của trụ não
C. Phía bên phải của tiểu não
D. Phía bên trái của tiểu não
Câu 13: Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?
A. Dư hooc môn insulin
B. Sỏi thân
C. Đái tháo đường.
D. Sỏi bóng đái.
Câu 14: Đâu không phải là dấu hiệu của đau mắt hột?
A. Mặt trong mí có nhiều hột nổi cộm lên
B. Lông mi quặm (lông mi bị quặp vào trong)
C. Làm đục màng giác dẫn tới mù lòa
D. Mộng mắt
Câu 15: Khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở đối tượng nào trong sinh giới ?
A. Con người
B. Động vật linh trưởng
C. Động vật có xương sống
D. Thú có túi
Câu 16: Trên mỗi ngón tay của con người có các vân tay, các vân tay này đặc trưng cho mỗi người. Ứng dụng điều này để?
A. điều tra các vụ án B. Bảo mật
C. Sinh trắc vân tay D. Cả 3 ý trên
Câu 17: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần:
A. bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.
B. ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng.
C. dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng.
D. bôi thuốc mỡ chống bỏng.
Câu 18: Dây thần kinh tủy thuộc loại:
A. Dây hướng tâm
B. Dây pha
C. Dây li tâm
D. Dây hướng tâm, dây li tâm
Câu 19: Điều gì sai khi nói về tiểu não?
A. Nằm phía sau trụ não
B. Gồm chất trắng và chất xám, chất trắng làm thành lớp vỏ bên ngoài bao bọc các nhân chất xám bên trong
C. Tiểu não điều hòa, phối hợp các cử động phức tap
D. Tiểu não điều khiển việc giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 20: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
A. tê phù
B. thiếu máu
C. còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn
D. khô giác mạc ở mắt.
Đáp án
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D | 2.A | 3.C | 4.C | 5.C |
6.C | 7.D | 8.A | 9.A | 10.A |
11.B | 12.C | 13.C | 14.B | 15.B |
16.A | 17.B | 18.C | 19.B | 20.D |
Câu 1 (VD):
Vinh cần đi khám bác sĩ để xác định chính xác vấn đề xảy ra với mắt và có biện pháp khắc phục thích hợp.
Chọn D
Câu 2 (TH):
Cấu tạo của đại não:
+ Chất xám tạo thành vỏ não:
Vỏ não gấp nếp tạo thành các khe và rãnh →Tăng diện tích bề mặt của não và chia bề mặt não
thành các thùy và các hồi não.
+ Chất trắng nằm dưới vỏ não:
+ Là đường thần kinh nối các vùng của vỏ não và nối 2 nửa của đại não với nhau.
+ Có các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần phía dưới của não và tủy sống. Hầu hết
các đường này đều bắt chéo hoặc ở hành tủy hoặc tủy sống.
Chọn A
Câu 3 (NB):
Trung ương của hệ thần kinh là não và tủy sống.
Chọn C
Câu 4 (VD):
Càng đưa bút sang bên phải trong khi mắt vẫn nhìn thẳng, ảnh của bút sẽ rơi ngày càng xa điểm vàng dẫn tới ngày càng mờ về cả chữ viết và màu sắc cho tới một điểm nào đó, khi ảnh của vật rơi vào điểm mù, Long sẽ không còn quan sát thấy bút nữa.
Chọn C
Câu 5 (TH):
Những chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh : cocain, ma túy , rượu
Chọn C
Câu 6 (TH):
Đồ uống gây hại cho hệ thần kinh là rượu . Uống nhiều rượu gây suy giảm trí nhớ .
Chọn C
Câu 7 (NB):
Móng có vai trò bảo vệ đầu ngón (ở đầu ngón có nhiều thụ quan, dây thần kinh..), tự vệ (ở cả người và 1 số động vật ăn thịt), ngoài ra cũng có vai trò thẩm mĩ.
Chọn D
Câu 8 (TH):
Vỏ não điều khiển các hoạt động có ý thức.
Trong các hoạt động trên, thải nước tiểu là hoạt động theo ý thức của con người.
Chọn A
Câu 9 (NB):
Sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời là một trong những yếu tố cần thiết để tạo nên các phản xạ có điều kiện.
Các yếu tố: Bền vững theo thời gian, mang tính bẩm sinh, trung ương thần kinh ở tủy sống và trụ não là các đặc điểm của phản xạ không điều kiện.
Chọn A
Câu 10 (VD):
Các biện pháp rèn luyện da là:2,5,6,8,9
Tắm nước lạnh có thể gây cảm lạnh.
Thời gian tắm năng thích hợp là từ 8-9h, không tắm năng vào trưa, đi trời năng phải có mũ, nón.
Chọn A
Câu 11 (NB):
Lớp mỡ dưới da chứa mở dự trữ, có vai trò cách nhiệt, chống mất nhiệt.
Chọn B
Câu 12 (TH):
Tai không có chức năng thu nhận hình ảnh. Tai có chức năng
(1) Thu nhận âm thanh
(3) thu nhận cảm giác thăng bằng
(4) tiếp nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian
Chọn C
Câu 13 (NB):
Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là nước tiểu đầu.
Chọn C
Câu 14 (NB):
Giá trị dinh dưỡng của thức ăn được tính bằng lượng kcal trong thức ăn:
Ôxi hóa hoàn toàn 1 gam protein giải phóng 4,1kcal.
Ôxi hóa hoàn toàn 1 gam lipit giải phóng 9,3kcal.
Ôxi hóa hoàn toàn 1 gam gluxit giải phóng 4,3kcal.
Chọn B
Câu 15 (TH):
Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết vẫn bình thường nhưng quả thận còn lại sẽ phải hoạt động nhiều hơn.
Chọn B
Câu 16 (VD):
Khi ta dẫm vào đinh, xung thần kinh sẽ được truyền theo hướng: Dây hướng tâm → rễ sau → tủy → rễ trước → dây li tâm.
Chọn A
Câu 17 (VD):
Đặc điểm của phân hệ giao cảm: 1, 2, 4, 6
(3) sai, trung ương thần kinh là các nhân xám ở sừng bên tủy sống (đốt ngực I – đốt thắt lưng III)
(5) sai, hạch thần kinh nằm gần cột sống.
Chọn B
Câu 18 (VD):
Tiểu não điều khiển các cử động phức tạp và giúp thăng bằng cơ thể, khi phá bỏ tiểu não của Chim bồ câu chim đi lảo đảo mất thăng bằng và không thể bay.
Chọn C
Câu 19 (NB):
Cơ quan bài tiết nước tiểu là thận
Da bài tiết mồ hôi
Phổi bài tiết CO2
Chọn B
Câu 20 (VD):
Phản xạ trong các đáp án A, B, C đều có kích thích là tiếng nói (A – me, B – thầy giám hiệu đang tới, C – lời kể một câu truyền)
Phản xạ “dừng lại trước ngã tư khi nhìn thấy đèn tín hiệu màu đỏ bật sáng” có kích thích là màu sắc của chiếc đèn (thị giác) => không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai.
Chọn D
Bài 2
Unit 6: What Will Earth Be Like in the Future?
Unit 10: They’ve Found a Fossil
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại