Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 8

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím đổi màu xanh

A. SO2, K, K2O, CaO. 

B. K, Ba, K2O, CaO.

C. Ca, CaO, SO2, P2O5.

D. BaO, P2O5, CaO, Na.

Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?

A. Na, H2, Fe, CH4.                          

B. Mg, CaCO3, Al, S.

C. P, CuO, H2, CH4.                          

D. H2, Au, K, P.

Câu 3. Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4,Cu(OH)2.

D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,NaOH, KOH.

Câu 4. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hoà.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

Câu 5. Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là

 A. 0,1mol.                             B. 0,15 mol.

C. 0,125 mol.                         D. 0,2 mol.

Câu 6. Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là

A. 20 gam và 130 gam.           B. 15 gam và 135 gam.

C. 16 gam và 134 gam.           D. 24 gam và 126 gam.

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?

a) NaHCO3.               b) K2S.            

c) H2S.                     d) Cu(OH)2.

e) Al2O3.                   g) Cu2O.          

h) SO3.                      i) KOH.

Câu 2. (4 điểm) Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ớ đktc).

a) Viết PTHH của phán ứng trên.

b) Tính khối lượng bột sắt (m).

c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.

(Biết: Na = 23 ; Cu = 64 ; Fe = 56 ; S = 32).

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu 1. B Câu 2. A               Câu 3. D               Câu 4. B               Câu 5. C               Câu 6. D

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

a) Natri hiđrocacbonat ( muối)

b) Kali sufua  (muối)

c) Hidro sufua   (axit)

d) Đồng (II) hiđroxit  (bazo)

e) Nhôm oxit ( oxit bazo)

g) Đồng (I) oxit ( oxit bazo)

h) Lưu huỳnh trioxit ( oxit axit)

i) Kali hiđroxit (bazo)

Câu 2. (4 điểm)

a) PTHH : \(Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\)  

b) \({n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,05(mol) \)

\(\Rightarrow {m_{Fe}} = 2,8(gam).\)

c) Theo PTHH, ta có 

\(\eqalign{
& {n_{HCl}} = {\text{ }}0,1{\text{ }}\left( {mol} \right) \cr
& {m_{HCl}} = 0,1.36,5 = {\text{ }}3,65{\text{ }}\left( {gam} \right). \cr
& {m_{dHCl}} = \frac{{{m_{HCl}}}}{{10}}.100 = 36,5\,gam \cr} \)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved