Đề bài
A. LISTENING
I. Listen and number.
II. Listen and complete.
Good morning! My name is Trang. I come from Vietnam and now I live in Hanoi. I am a (1) _____ at Sunshine Primary School. I'm in class 4A and I have lots of cute (2) ______. This is a picture of them. This is Jamie. He comes from New York, (3) _______. And this is Nga and this is Hân. They are from Vietnam. Next to them are Linda and Harry. Linda comes from (4) ______, England and Harry is from (5) _______. They are all my good friends.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answer.
1. Where does Tom come from? - He ______ from Paris.
A. does
B. comes
C. plays
D. goes
2. ________ to meet you, too.
A. Nice
B. Fine
C. She
D. Nine
3. ______ nationality is he? - He is English.
A. How
B. How
C. What
D. Where
4. How old is Lisa? - She is ____ years old.
A. Nice
B. Fine
C. See
D. Nine
5. She has Math_____ English on Tuesday.
A. but
B. or
C. for
D. and
II. Reorder these letters to make a complete word.
III. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. Can she swim? - No, she can.
2. When day is it today? - It’s Sunday.
3. His birthday is on the two of May.
4. I go the English club in Monday.
5. How can you do? - I can dance.
IV. Put the words in order.
1. from / He / Japan / comes / .
2. The / piano / can / she / play / .
3. Birthday / of / the / My / on / is / March / seventh / .
4. Date / today / is / the / What / ?
5. are / nationality / What / you / ?
V. Read and answer the question.
This is my new friend. His name is Quan. He is nine years old. His birthday is on the first of November. My new friend is from Vietnam. Quan likes playing sports. He can play volleyball but he can’t play basketball. He goes to sports club on Friday afternoon.
1. When is Quan birthday?
2. Where is he from?
3. What does he like?
4. Can he play basketball?
5. When does he go to sports club?
-------------------THE END-------------------
Đề bài
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
I. Listen and number.
a – 6 | b – 2 | c – 1 | d – 5 | e – 3 | f – 4 |
II. Listen and complete.
1. pupil | 2. friends | 3. USA | 4. London | 5. Korea |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answer.
1. B | 2. A | 3. C | 4. D | 5. D |
II. Reorder these letters to make a complete word.
1. WORK
2. MORNING
3. CITY
4. GUITAR
5. WEEKEND
III. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. she can -> she can’t
2. When -> What
3. two -> second
4. in -> on
5. How –> What
IV. Put the words in order.
1. He comes from Japan.
2. She can play the piano.
3. My birthday is on the seventh of March.
4. What is the date today?
5. What nationality are you?
V. Read and answer the question.
1. His birthday is on the first of November
2. He is from Vietnam.
3. He likes playing sports.
4. No, he can’t.
5. He goes to sports club on Friday afternoon.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and number.
Bài nghe:
1. My birthday is on the first of January. (Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng Một.)
2. When is your birthday? (Sinh nhật của bạn vào ngày nào?)
3. What's the day today? - It's Thursday. (Hôm nay là thứ mấy? – Thứ Ba.)
4. I want to be a nurse in the future. (Tôi muốn trở thành một y tá trong tương lai.)
5. This is her book. (Đây là quyển sách của cô ấy.)
6. I come from Germany. (Tôi đến từ nước Đức.)
II. Listen and complete.
Bài nghe:
Good morning! My name is Trang. I come from Vietnam and now I live in Hanoi. I am a pupil at Sunshine Primary School. I'm in class 4A and I have lots of cute friends. This is a picture of them. This is Jamie. He comes from New York, USA. And this is Nga and this is Han. They are from Vietnam. Next to them are Linda and Harry. Linda comes from London, England and Harry is from Korea. They are all my good friends.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng. Tên của tớ là Trang. Tớ đến từ Việt Nam và hiện tại tớ đang sống ở Hà Nội. Tớ là một học sinh của trường tiểu học Sunshine. Tớ học ở lớp 4A và tớ có rất nhiều người bạn đáng yêu. Đây là một bức ảnh của họ. Đây là Jamie. Cậu ấy đến từ New York, Mỹ. Còn đây là Nga và Hân. Các cậu đều đến từ Việt Nam. Bên cạnh họ là Linda và Harry. Linda đến từ Luân Đôn, nước Anh và Harry đến từ Hàn Quốc. Họ đều là những người bạn tốt của tớ.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
1. B
Where does Tom come from? (Tom đến từ đâu vậy?)
He comes from Paris. (Cậu ấy đến từ Paris.)
2. A
Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.)
3. C
What nationality is he? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
He is English. (Anh ấy là người Anh.)
4. D
How old is Lisa? (Lisa bao nhiêu tuổi rồi?)
She is nine years old. (Bạn ấy 9 tuổi rồi.)
5. D
She has Math and English on Tuesday. (Cô ây có môn Toán và Tiếng Anh vào thứ Ba.)
II. Reorder these letters to make a complete word.
1. WORK (làm việc)
2. MORNING (buổi sáng)
3. CITY (thành phố)
4. GUITAR (đàn ghi-ta)
5. WEEKEND (cuối tuần)
III. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1.
Kiến thức: Hỏi về khả năng của ai đó:
Can + S + động từ nguyên thể?
Yes, S + can.
No, S + can’t.
Sửa: she can -> she can’t
Can she swim? - No, she can’t. (Cô ấy có thể bơi không? – Không, cô ấy không thể.)
2.
Kiến thức: Hỏi hôm nay là thứ mấy trong tuần:
What day is it today?
It’s + thứ.
Sửa: When -> What
What day is it today? - It’s Sunday. (Hôm nay là thứ mấy? – Chủ nhật.)
3.
Kiến thức: Nói về ngày sinh nhật của ai đó:
My/His/Her birthday is on the + số thứ tự + of + tháng.
Sửa: two -> second
His birthday is on the second of May. (Sinh nhật của anh ấy vào ngày 2 tháng Năm.)
4.
Kiến thức: on + các thứ trong tuần
Sửa: in -> on
I go the English club on Monday. (Tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ Hai.)
5.
Kiến thức: Hỏi xem ai đó có khả năng làm được gì:
What can + S + do
S + can + động từ nguyên thể.
Sửa: How -> What
What can you do? - I can dance. (Bạn có thể làm gì? – Tôi có thể nhảy.)
IV. Put the words in order.
1. He comes from Japan. (Anh ấy đến từ Nhật Bản.)
2. She can play the piano. (Cô ấy có thể chơi đàn piano.)
3. My birthday is on the seventh of March. (Sinh nhật của tôi vào ngày 7 tháng Ba.)
4. What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?)
5. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
V. Read and answer the question.
This is my new friend. His name is Quan. He is nine years old. His birthday is on the first of November. My new friend is from Vietnam. He likes playing sports. Quan can play volleyball but he can’t play basketball. He goes to sports club on Friday afternoon.
Tạm dịch:
Đây là người bạn mới của tôi. Tên cậu ấy là Quân. Cậu ấy 9 tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào ngày 1 tháng Mười một. Người bạn mới của tôi đến từ Việt Nam. Quân thích chơi thể thao. Cậu ấy có thể chơi bóng chuyền nhưng không chơi được bóng rổ. Cậu ấy thường đến câu lạc bộ thể thao vào chiều thứ Sáu.
1. When is Quan birthday? (Sinh nhật Quân là khi nào?)
His birthday is on the first of November. (Sinh nhật cậu ấy vào ngày 1 tháng Mười một.)
2. Where is he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He is from Vietnam. (Cậu ấy đến từ Việt Nam.)
3. What does he like? (Cậu ấy thích gì?)
He likes playing sports. (Cậu ấy thích chơi thể thao.)
4. Can he play basketball? (Cậu ấy có thể chơi bóng rổ không?)
No, he can’t. (Không, cậu ấy không thể.)
5. When does he go to sports club? (Khi nào cậu ấy đế câu lạc bộ thể thao?)
He goes to sports club on Friday afternoon. (Cậu ấy đến câu lạc bộ thể thao vào chiều thứ Sáu)
Nguồn: biên soạn và sưu tầm
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
Phần Địa lí
Chủ đề 1. Chất
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Units 5 - 8 Review
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4