Đề bài
A. LISTENING
I. Listen and number.
II. Listen and match.
1. My name is | a. Nam. |
2. Joe | b. miss Mai. |
3. I’m from | c. comes from Japan. |
4. Good morning, | d. Jenny. |
5. Jane | e. is my friend. |
6. Good evening, | f. Viet Nam. |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1.
A. Science
B. Vietnam
C. English
D. Vietnamese
2.
A. Well
B. What
C. Who
D. Why
3.
A. map
B. photo
C. poster
D. Australia
4.
A. cook
B. walk
C. go
D. does
5.
A. today
B. Monday
C. Friday
D. Thursday
II. Look at the pictures and write.
III. Read and complete.
do name and sing meet |
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to (2)_______you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. (3) ___________ you?
Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?
Anna: Of course. I can sing and dance. Do you like playing the piano, Tom?
Tom: Yes, I (5) ___________, but I don’t know how to play it. I want to learn to play the piano.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
IV. Look at the pictures and choose the correct answer. V. Make sentences.
1. She / come / from / Thailand / .
___________________________________________________________________.
2. I / English club / Saturday afternoon / .
___________________________________________________________________.
3. What / we / have / Friday / ?
___________________________________________________________________.
4. I / have / Math / English / Monday /.
___________________________________________________________________.
5. I / have / Science / 10 A.M /.
___________________________________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
I. Listen and number.
a – 6 | b – 4 | c – 3 | d – 2 | e – 1 | f – 5 |
II. Listen and match.
1 – d | 2 – e | 3 – f | 4 – b | 5 – c | 6 – a |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1. B | 2. A | 3. D | 4. D | 5. A |
II. Look at the pictures and write.
1. Swim
2. Dance
3. Cycle
4. Jump
5. Run
6. Skip
III. Read and complete.
1. name | 2. meet | 3. and | 4. sing | 5. do |
IV. Look at the pictures and choose the correct answer to complete the sentence.
1. B | 2. B | 3. B | 4. C | 5. A |
V. Make sentences.
1. She comes from Thailand.
2. I go to English club in Saturday afternoon.
3. What do we have on Friday?
4. I have Math and English on Monday.
5. I have Science at 10 A.M.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
1. The Earth is round. (Trái Đất hình cầu.)
2. Thank you very much. (Cảm ơn rất nhiều.)
3. Miss Hoa is my teacher. (Cô Hoa là cô giáo của mình.)
4. I come from China. (Tôi đến từ Trung Quốc.)
5. It is the fourth of May today. (Hôm nay là ngày 4 tháng Năm.)
6. My birthday is on the first of March. (Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng Ba.)
II. Listen and match.
(Nghe và nối.)
1. My name is Jenny. (Tên của tôi là Jenny.)
2. Joe is my friend. (Joe là bạn của tôi.)
3. I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
4. Good morning, miss Mai. (Chào buổi sáng, cô Mai.)
5. Jane comes from Japan. (Jane đến từ Nhật Bản.)
6. Good evening, Nam. (Chào buổi tối, Nam.)
B. READING & WRITING
I. Odd one out.
(Chọn từ khác.)
1. B
A. Science (môn khoa học)
B. Vietnam (Việt Nam)
C. English (tiếng Anh)
D. Vietnamese (tiếng Việt)
Giải thích: Phương án B không phải là môn học, trong khi 3 phương án còn lại đều là tên các môn học.
2. A
A. Well (tốt, khỏe)
B. What (cái gì)
C. Who (ai)
D. Why (tại sao)
Giải thích: Phương án A không phải là từ để hỏi, trong khi các phương án còn lại đều là các từ để hỏi.
3. D
A. map (bản đồ)
B. photo (tấm ảnh)
C. poster (tấm áp phích)
D. Australia (nước Úc)
Giải thích: Phương án D là danh từ riêng, các phương án còn lại đều là các danh từ chung chỉ sự vật.
4. D
A. cook (nấu ăn)
B. walk (đi bộ)
C. go (đi)
D. does (làm)
Giải thích: Phương án D là động từ không nguyên mẫu (thêm –es), các phương án còn lại đều là động từ nguyên mẫu.
5. A
A. today (hôm nay)
B. Monday (thứ Hai)
C. Friday (thứ Sáu)
D. Thursday (thứ Năm)
Giải thích: Phương án A không phải tên một ngày cụ thể trong tuần, trong khi các phương án còn lại đều là tên của một ngày cụ thể trong tuần.
II. Look at the pictures and write.
(Nhìn những bức tranh và viết.)
1. Swim (bơi)
2. Dance (nhảy, múa)
3. Cycle (đạp xe)
4. Jump (nhảy)
5. Run (chạy)
6. Skip (nhảy dây)
III. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your name?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to meet you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. And you?
Tom: I’m American. Can you sing any English songs?
Anna: Of course. I can sing and dance. Do you like playing the piano, Tom?
Tom: Yes, I do, but I don’t know how to play it. I want to learn to play the piano.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
Tạm dịch:
Anna: Xin chào. Tớ là Anna. Cậu tên là gì?
Tom: Tớ tên là Tom. Rất vui được gặp cậu.
Anna: Tớ cũng rất vui khi được gặp cậu.
Tom: Quốc tịch của cậu là gì vậy?
Anna: Tớ là người Anh. Cậu thì sao?
Tom: Tớ là người Mỹ. Cậu có thể hát bài hát tiếng Anh nào không?
Anna: Dĩ nhiên rồi. Tớ có thể hát và nhảy. Cậu có thích chơi đàn piano không, Tom?
Tom: Tớ có, nhưng tớ không biết chơi. Tớ rất muốn học chơi đàn piano.
Anna: Tớ có thể chỉ cho cậu.
Tom: Tuyệt quá.
IV. Look at the pictures and choose the correct answer.
(Nhìn các bức tranh và chọn đáp án đúng.)
1. B
Kiến thức: Hỏi về khả năng của ai đó:
Can + S + động từ nguyên thể.
Yes, S + can.
No, S can’t.
Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)
Yes, I can. (Mình có thể.)
2. B
Kiến thức: Nói về khả năng của ai đó:
S + can + động từ nguyên mẫu.
She can play the guitar very well. (Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta rất hay.)
3. B
Kiến thức: Hỏi về ngày tháng:
What is the date today?
It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It’s the first of September. (Ngày 1 tháng Chín.)
4. C
Kiến thức: Hỏi xem ai đó làm gì vào một thời điểm nào đó
What do you do + thời điểm.
I + hoạt động.
What do you do in the evening? (Cậu làm gì vào buổi tối?)
I listen to music. (Tớ nghe nhạc.)
5. A
Kiến thức: Hỏi quốc tịch của ai đó.
What is + your/his/her + nationality?
I’m/He’s/She’s + quốc tịch.
What is his nationality? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
He’s English. (Anh ấy là người Anh.)
V. Make sentences.
(Viết câu.)
1. She comes from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan.)
2. I go to English club in Saturday afternoon. (Tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào chiều thứ Bảy.)
3. What do we have on Friday? (Chúng ta có môn gì vào thứ Sáu vậy?)
4. I have Math and English on Monday. (Mình có môn Toán và tiếng Anh vào thứ Hai.)
5. I have Science at 10 A.M. (Mình có môn Khoa học vào lúc 10 giờ sáng.)
Nguồn: biên soạn và sưu tầm
Unit 18: What's your phone number?
Bài 1. Nước Văn Lang
Chủ đề 6: Nam Bộ
Stop and Check 2A
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4