Đề bài
A. LISTENING
I. Listen and choose the correct answer.
1. Today is the birthday of ____.
A. Mary
B. Mary’s mother
C. Mary’s cousin
2. Mary is going to buy things with _____.
A. her father
B. her sister
C. her mother
3. Mary is going to have a new ______.
A. pair of shoes
B. dress
C. skirt
4. Mary is going to invite her ______ to the party.
A. cousins
B. friends
C. cousins and friends
5. Her ______ is decorating the living room.
A. father
B. sister
C. mother
II. Listen again and complete.
Today is Mary's birthday. She's preparing for the (1) ______ with her mother. They are going to buy (2) _____, candles and a roll of film for Mary's camera. They're also going to buy a new (3) ______ for Mary.
At home, Mary's mother is making a big round (4) _____, some lemonade and orange juice. Mary is calling her cousins and friends to invite them to the party. Her father is busy too. He's decorating the living room with (5) _____ and flowers.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and match.
II. Read and match.
1. What’s your house like? | A. I will do my homework. |
2. When do you visit your grandparents? | B. It is big and beautiful. |
3. Did you go the zoo yesterday? | C. By bus. |
4. What will do you in the afternoon? | D. At the weekend. |
5. How did you go to the zoo? | E. Yes, I did. |
III. Choose the correct answer.
1. I _____ I will be in the Da Nang city next week.
A. thinks
B. think
C. thinking
D. thought
2. We will stay _____ home tomorrow.
A. to
B. by
C. at
D. in
3. Nam invited his friends ______ his birthday party last weekend.
A. to
B. on
C. about
D. at
4. Did you _______ the singing contest on TV last night?
A. watched
B. watching
C. watches
D. watch
5. What ______ she do afterschool?
A. does
B. is
C. are
D. do
IV. Find ONE mistake in each sentence below.
1. What do they do at the party yesterday?
2. How often do he go to the library?
3. I think I will explores the island this summer.
4. They took part on the dancing contest at school last Saturday.
5. She thinks she will stay at home and does her homework.
V. Make sentences.
1. Minh / the beach / next week.
______________________________________________________________________.
2. Nana / usually / have lunch / 12 p.m.
______________________________________________________________________.
3. Phong and Lan / take part in / Hoa's birthday party / last night.
______________________________________________________________________.
4. Where / Nguyen / next month?
______________________________________________________________________.
5. I / my friend / Nam's house / yesterday.
______________________________________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
I. Listen and choose the correct answer.
1. A | 2. C | 3. B | 4. C | 5. A |
II. Listen again and complete.
1. party | 2. sweets | 3. dress | 4. cake | 5. balloons |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and match.
1 – b | 2 – e | 3 – d | 4 – a | 5 – c |
II. Read and match.
1 – B | 2 - D | 3 – E | 4 – A | 5 – C |
III. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A | 4. D | 5. A |
IV. Find ONE mistake in each sentence below.
1. What do -> What did
2. do -> does
3. explores -> explore
4. on -> in
5. does -> do
V. Make sentences.
1. Minh will be on the beach next week.
2. Nana usually has lunch at 12 p.m.
3. Phong and Lan took part in Hoa’s birthday party last night.
4. Where will Nguyen be next month?
5. I and my friend were at Nam’s house yesterday.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Bài nghe:
Today is Mary's birthday. She's preparing for the party with her mother. They are going to buy sweets, candles and a roll of film for Mary's camera. They're also going to buy a new dress for Mary.
At home, Mary's mother is making a big round cake, some lemonade and orange juice. Mary is calling her cousins and friends to invite them to the party. Her father is busy too. He's decorating the living room with balloons and flowers.
Tạm dịch:
Hôm nay là sinh nhật của Mary. Cô ấy đang chuẩn bị cho bữa tiệc cùng với mẹ. Họ sẽ đi mua bánh kẹo, nến và cả một cuộn phim cho chiếc máy ảnh của Mary nữa. Họ cũng sẽ đi mua một chiếc váy mới cho Mary.
Ở nhà, mẹ của Mary đang làm một chiếc bánh kem tròn thật to, một ít nước chanh và nước cam. Mary thì đang gọi điện mời họ hàng và những người bạn của cô ấy đến bữa tiệc. Bố của cô ấy cũng đang bận rộn. Ông ấy đang trang trí phòng khách với những quả bóng bay và hoa.
I. Listen and choose the correct answer.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
1. A
Today is the birthday of Mary. (Hôm nay là sinh nhật của Mary.)
Thông tin: Today is Mary's birthday. (Hôm nay là sinh nhật của Mary.)
2. C
Mary is going to buy things with her mother. (Mary sẽ đi mua đồ cùng với mẹ của cô ấy.)
Thông tin: She's preparing for the party with her mother. They are going to buy… (Cô ấy đang chuẩn bị cho bữa tiệc cùng với mẹ. Họ sẽ đi mua…)
3. B
Mary is going to have a new dress. (Mary sẽ có một chiếc váy mới.)
Thông tin: They're also going to buy a new dress for Mary. (Họ cũng sẽ đi mua một chiếc váy mới cho Mary.)
4. C
Mary is going to invite her cousins and friends to the party. (Mary sẽ mời họ hàng và bạn bẽ của cô ấy đến bữa tiệc.)
Thông tin: Mary is calling her cousins and friends to invite them to the party. (Mary thì đang gọi điện mời họ hàng và những người bạn của cô ấy đến bữa tiệc.)
5. A
Her father is decorating the living room. (Bố của cô ấy đang trang trí phòng khách.)
Thông tin: Her father is busy too. He's decorating the living room with balloons and flowers. (Bố của cô ấy cũng đang bận rộn. Ông ấy đang trang trí phòng khách với những quả bóng bay và hoa.)
II. Listen gain and complete.
(Nghe lại và hoàn thành.)
Xem lại bài nghe để đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and match.
(Nhìn và nối.)
beach: bãi biển
library: thư viện
train station: ga tàu hỏa
build sandcastle: xây lâu đài cát
go on a picnic: đi dã ngoại
II. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What’s your house like? (Ngôi nhà của bạn như thế nào?)
It is big and beautiful. (Nó to và đẹp.)
2. When do you visit your grandparents? (Khi nào ạn đi thăm ông bà?)
At the weekend. (Cuối tuần.)
3. Did you go the zoo yesterday? (Hôm qua bạn có đi sở thú không?)
Yes, I did. (Mình có.)
4. What will do you in the afternoon? (Bạn sẽ làm gì vào buổi chiều?)
I will do my homework. (Mình sẽ làm bài tập về nhà.)
5. How did you go to the zoo? (Bạn đến sở thú bằng cách nào?)
By bus. (Bằng xe buýt.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Kiến thức: “I” trong câu này là ngôi thứ nhât số ít -> động từ chính trong câu ở dạng nguyên mẫu.
I think I will be in the Da Nang city next week. (Tôi nghĩ là tôi sẽ ở thành phố Đà Nẵng vào tuần tới.)
2. C
Kiến thức: stay at home: ở nhà
We will stay at home tomorrow. (Chúng tôi sẽ ở nhà vào ngày mai.)
3. A
Kiến thức: invite somebody to: mời ai đó đến
Nam invited his friends to his birthday party last weekend. (Nam đã mời bạn của anh ấy đến bữa tiệc sinh nhật vào tuần trước.)
4. D
Kiến thức: Trong câu có sử dụng trợ động từ (did) thì động từ chính trong câu ở dạng nguyên mẫu.
Did you watch the singing contest on TV last night? (Bạn có xem cuộc thi hát trên TV tối qua không?)
5. A
Kiến thức:
- Câu hỏi với động từ -> sử dụng trợ động từ
- Chủ ngữ trong câu là “she” -> sử dụng trợ động từ “does”
What does she do afterschool? (Cô ấy làm gì sau giờ học?)
IV. Find ONE mistake in each sentence below.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu dưới đây.)
1. What do -> What did
Giải thích: “yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu hỏi này phải ở thì quá khứ đơn.
Sửa: What did they do at the party yesterday? (Họ đã làm gì trong bữa tiệc ngày hôm qua vậy?)
2. do -> does
Giải thích: chủ ngữ trong câu này là “he” nên phải sử dụng trợ động từ “does”
Sửa: How often does he go to the library? (Anh ấy thường xuyên đến thư viện như thế nào?)
3. explores -> explore
Giải thích: câu này ở thì tương lai đơn, sau “will” động từ luôn ở dạng nguyên mẫu.
Sửa: I think I will explore the island this summer. (Tôi nghĩ là tôi sẽ đi khám phá hòn đảo vào mùa hè này.)
4. on -> in
Giải thích: take part in: tham gia
Sửa: They took part in the dancing contest at school last Saturday. (Họ đã tham gia cuộc thi nhảy ở trường vào thứ Bảy tuần trước.)
5. does -> do
Giải thích: vế câu sau “thinks” ở thì tương lai đơn; sau “will” các động từ luôn ở dạng nguyên mẫu.
Sửa: She thinks she will stay at home and does her homework. (Cô ấy nghĩ là cô ấy ẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.)
V. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. Minh will be on the beach next week. (Minh sẽ ở bãi biển vào tuần sau.)
2. Nana usually has lunch at 12 p.m. (Nana thường ăn trưa vào lúc 12 giờ.)
3. Phong and Lan took part in Hoa’s birthday party last night. (Phong và Lan đã tham gia bữa tiệc sinh nhật của Hoa vào tối qua.)
4. Where will Nguyen be next month? (Nguyyên sẽ ở đâu vào tháng tới?)
5. I and my friend were at Nam’s house yesterday. (Tôi và bạn của tôi đã ở nhà của Nam vào ngày hôm qua.)