Đề bài
Exercise 1: Listen and choose True or False.
1. Her house was built hundred years ago.
2. There is a bathroom upstairs.
3. The kitchen is downstairs.
4. There is no fireplace in the living room.
5. She lives alone with her dog.
6. She likes her house for the view to the beach.
Exercise 2: Choose the word which is pronounced differently from the others.
1. A. restaurants 2. A. clothes 3. A. pens 4. A. bed 5. A. bath | B. hospitals B. watches B. books B. desk B. table | C. museums C. benches C. rulers C. carpet C. name | D. cinemas D. glasses D. erasers D. very D. cable |
Exercise 3: Choose the best answer.
1. I'd like _________ bananas, please!
A. some
B. any
C. a
D. an
2. Beds, desks and _________ are the furniture.
A. cookers
B. fridges
C. lamps
D. wardrobes
3. She isn't heavy. She is _________.
A. thin
B. fat
C. strong
D. light
4. Lan _________ aerobic every day.
A. does
B. plays
C. goes
D. dances
5. What is your nationality? I am _________.
A. Vietnamese
B. Vietnam
C. England
D. Australia
Exercise 4: Choose the correct answers.
1. The bookstore is _________ of the bakery.
A. the left
B. next
C. near
D. in front
2. On the street, there _________ three bookstores.
A. am
B. is
C. are
D. be
3. I live in a _________ neighborhood. There are a lot of stores near my house.
A. quite
B. quiet
C. calm
D. noisy
4. There _________ a small cat playing with some toys.
A. is
B. are
C. have
D. has
5. I don’t need _________ money because I’m going to bring my lunch to school.
A. some
B. any
C. a
D. an
6. Many trees lose a lot of _________ in the fall.
A. leafs
B. leaves
C. leaf
D. leafves
7. The _________ bicycles are blue.
A. boys
B. boys’s
C. boys’
D. boy
8. Their father _________ a new car. He just bought it last week.
A. has got
B. have got
C. got
D. is having got
9. _________ many apples and oranges on the table over there?
A. There is
B. Are there
C. There are
D. Is there
10. Thomas read _________ interesting books last week.
A. some
B. any
C. a
D. an
Exercise 5: Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.
Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (1) _________ a sport, or a game, or watch sports events (2) _________ TV or at the (3) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (4) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (5) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
1. A. search 2. A. at 3. A. stadium 4. A. is 5. A. famous | B. play B. in B. museum B. be B. fame | C. find C. of C. book shop C. are C. famously | D. go D. on D. library D. will be D. famed |
Exercise 6: Read the text and decide whether the statements are True (T) or False (F).
My name is Peter. I always wish to have a motorhome in my life. My motorhome won't need to be big, but it may have everything I need inside. There will be a sofa and a lovely table in the head of the car. This will be the place for my friends when they visit me. It is like a living room. The biggest part of my motorhome will be the kitchen. It'll be in the middle of the car. There will be some modern equipment in the kitchen such as a dishwasher, fridge, oven, washing machine. A small toilet and a shower will be in the kitchen, too. The last part will be my bedroom. It is also my entertainment place. There will be a small bed, a wireless TV, and a high-tech computer. It would be fantastic if I had my motorhome. The best thing about having a motorhome is that I can drive it myself to where I am interested.
1. Peter wants a huge motorhome.
2. The kitchen will be the biggest place in Peter’s motorhome.
3. Peter has some modern equipment in his kitchen.
4. There isn’t a computer in Peter’s bedroom.
5. Peter wants to drive his motorhome himself everywhere.
Exercise 7: Complete the dialogue with the given sentences in the box.
a. That’s great. What’s it like? b. Where is it? c. Oh, nice. Does it have a view? d. Is it very big? |
Linda: Guess what! I have a new apartment.
Chris: (1) ____________________________________
Linda: It’s really beautiful.
Chris: (2) ____________________________________
Linda: Well, it has a big living room, a small bedroom, a bathroom, and the kitchen.
Chris: (3) ____________________________________
Linda: It’s on Lakeview Drive.
Chris: (4) ____________________________________
Linda: Yes, it does. It has a great view of another apartment building!
Exercise 8: Write a paragraph (50 words) to describe your house. Follow the suggested questions
1. Where is your house? (Countryside, town, suburb, city center)
2. What is the size of your house? (Big, small, huge)
3. What is outside of your house? (Balcony, window, garden)
4. What is inside of your house? (Kitchen, living room, bedroom)
5. What is the furniture in your house? (Sofa, desk, bed, wardrobe)
6. Do you love your house? Why? Why not?
-------------THE END-------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
Exercise 1:
1.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Nhà của cô ấy được xây cách đây 100 năm.
Thông tin: “It’s an old house about a hundred years old”.
Đáp án T.
2.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Có một cái phòng tắm ở trên tầng.
Thông tin: “There are two bedrooms upstairs but no bathroom”.
Đáp án F.
3.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Phòng bếp ở tầng dưới.
Thông tin: “The bathroom is downstairs next to the kitchen and …”.
Đáp án T.
4.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Không có lò sưởi ở phòng khách.
Thông tin: “… there is a living room where there’s a lovely old fireplace”.
Đáp án F.
5.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Cô ấy sống một mình với con chó.
Thông tin: “I live alone with my dog but …”.
Đáp án T.
6.
Kiến thức: Nghe – hiểu
Tạm dịch: Cô ấy thich ngôi nhà vì có tầm nhìn ra biển.
Thông tin: “I love my house for many reasons,…, but the best thing is the view from my bedroom window”.
Đáp án F.
Exercise 2:
1.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. /s/, các đáp án B, C, D có phát âm /z/
Đáp án A.
2.
Kiến thức: Phát âm “es”
Giải thích:
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. /z/, các đáp án B, C, D có phát âm /iz/
Đáp án A.
3.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
B. /s/, các đáp án A, C, D có phát âm /z/
Đáp án B.
4.
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. /bed/
B. /desk/
C. /ˈkɑːr.pət/
D. /ˈver.i/
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. /bæθ/
B. /ˈteɪ.bəl/
C. /neɪm/
D. /ˈkeɪ.bəl/
Đáp án A.
Exercise 3:
1.
Kiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi muốn _____ chuối!”
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Danh từ trong câu “bananas” là DT đếm được, ở dạng số nhiều => chọn some
Đáp án A.
2.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Giường ngủ, bàn học và ____ là đồ nội thất”.
A. cookers (n): nồi cơm điện
B. fridges (n): tủ lạnh
C. lamps (n): đèn
D. wardrobes (n): tủ quần áo
Đáp án D.
3.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Cô ấy không nặng. Cô ấy ___”.
A. thin (adj): gầy
B. fat (adj): béo
C. strong (adj): mạnh khỏe
D. light (adj): nhẹ
Đáp án D.
4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Lan ___ aerobic mỗi ngày”.
A. does
B. plays (v): chơi -> loại, không đi kèm “aerobic”
C. goes (v): đi -> loại, không đi kèm “aerobic”
D. dances (v): nhảy -> loại, không đi kèm “aerobic”
Đáp án A.
5.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Quốc tịch của bạn là gì? – Tôi là _____”.
A. Vietnamese (n): người Việt Nam
B. Vietnam (n): nước Việt Nam
C. England (n): Vương quốc Anh
D. Australia (n): nước Úc
Đáp án A
Exercise 4:
1.
Kiến thức: Giới từ chỉ vị trí
Giải thích: “Cửa hàng sách thì ______ tiệm bánh”.
Dấu hiệu: “…. of”, chỉ có cụm “in front of: ở phía trước”
Đáp án D
2.
Kiến thức: Cấu trúc there is/there are
Giải thích:
There is + a/an + Danh từ đếm được, số ít hoặc There is + (some) + Danh từ không đếm được
There are + (số lượng/some) + Danh từ đếm được, số nhiều
Danh từ trong câu đếm được, số nhiều “bookstores” => chọn “are”
Đáp án C
3.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Tôi sống ở một khu _____. Có nhiều cửa hàng gần nhà tôi”.
A. quite (adv): khá là
B. quiet (adj): yên tĩnh
C. calm (adj): bình tĩnh, trầm tĩnh
D. noisy (adj): ồn ào
Đáp án D
4.
Kiến thức: Cấu trúc there is/there are
Giải thích: “Có một con mèo nhỏ đang chơi với đồ chơi”.
There is + a/an + Danh từ đếm được, số ít hoặc There is + (some) + Danh từ không đếm được
There are + (số lượng/some) + Danh từ đếm được, số nhiều
Danh từ trong câu đếm được, số ít “a cat” => chọn “is”
Đáp án A
5.
Kiến thức: Cấu trúc some/any, a/an
Giải thích: “Tôi không cần tiền vì tôi sẽ mang đồ ăn trưa tới trường”.
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Danh từ trong câu “money” là DT không đếm được, câu ở dạng phủ định “don’t have” => any
Đáp án B
6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Nhiều cây rụng _____ vào mùa thu”.
A. leafs (n): không có dạng này
B. leaves (n): lá (dạng số nhiều)
C. leaf (n): 1 chiếc lá
D. leafves (n): không có nghĩa
Đáp án B
7.
Kiến thức: Sở hữu cách
Giải thích: “Những chiếc xe đạp của các bạn nam màu xanh dương”.
A. boys: các bạn nam
B. boys’s -> sai
C. boys’: của các bạn nam
D. boy (n): 1 bạn nam
Đáp án C
8.
Kiến thức: Cấu trúc have/has got
Giải thích: “Bố của họ ___ một cái xe ô tô mới. Ông ấy mới mua tuần trước”.
Chủ ngữ “Their father” số ít => chọn “has got”.
Đáp án A
9.
Kiến thức: Cấu trúc There is/There are
Giải thích: “Có những quả táo và cam ở trên bàn đằng kia đúng không?”.
There is + a/an + Danh từ đếm được, số ít hoặc There is + (some) + Danh từ không đếm được
There are + (số lượng/some) + Danh từ đếm được, số nhiều
Danh từ trong câu đếm được, số nhiều “apples and oranges, câu nghi vấn => cấu trúc “Are there ...?”
Đáp án B
10.
Kiến thức: Cấu trúc a/an, some/any
Giải thích: “Thomas đã đọc ____ quyển sách thú vị cuối tuần trước”.
- some/any: một vài, một chút
some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
- a/an: một (dùng với danh từ đếm được số ít)
an + từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u, e, o, a, i); a + các từ còn lại
Danh từ trong câu “books” là DT đếm được, ở dạng số nhiều, câu khẳng định => chọn “some”.
Đáp án A
Exercise 5:
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Mỗi chúng ta có thể ____ một môn thể thao”.
A. search (v): tìm kiếm
B. play (v): chơi
C. find (v): tìm
D. go (v): đi
Đáp án B
2.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: “Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên ti vi”.
Cụm “on TV”: trên ti vi
Đáp án D
3.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên ti vi hoặc ở ____”.
A. stadium (n): sân vận động
B. museum (n): viện bảo tàng
C. book shop (n): hiệu sách
D. library (n): thư viện
Đáp án A
4.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Chương trình truyền hình về thể thao ___ cũng rất phổ biến …”.
Chủ ngữ “television programs” là danh từ số nhiều => chọn tobe “are”.
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ
Giải thích: “Những câu chuyện về ____ đàn ông hay phụ nữ trên thế giới thể thao thì đều thú vị.”
A. famous (adj): nổi tiếng
B. fame (n): sự nổi tiếng
C. famously (adv): một cách nổi tiếng
D. famed (adj): có tiếng (từ cũ)
Đáp án A.
Dịch đoạn văn:
Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi chúng ta đều có thể chơi một thể thao, hoặc trò chơi, hoặc theo dõi những sự kiện thể thao trên ti vi hoặc trên sân vận động. Khi bạn nghe bản tin sáng sớm trên đài ra-đi-ô, bạn sẽ luôn nghe thấy tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về các trò chơi, hoặc bài báo về môn thể thao yêu thích. Những chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến, và bạn có thể xem chúng gần như hàng ngày. Những câu chuyện về những vận động viên nam, nữ nổi tiếng giới thể thao cũng rất thú vị.
Exercise 6:
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter muốn một ngôi nhà di động lớn”.
Thông tin: I always wish to have a motorhome in my life. My motorhome won't need to be big...
Tạm dịch: Tôi luôn mong sẽ có một ngôi nhà di động trong đời. Ngôi nhà đó không cần quá lớn
Đáp án F.
2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Phòng bếp sẽ là nơi rộng nhất ở trong căn nhà di động của Peter.”
Thông tin: The biggest part of my motorhome will be the kitchen.
Tạm dịch: Nơi rộng nhất của căn nhà di động sẽ là phòng bếp.
Đáp án T.
3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter có một số vật dụng hiện đại trong căn bếp.”
Thông tin: There will be some modern equipment in the kitchen such as a dishwasher, fridge, oven, washing machine.
Tạm dịch: Sẽ có những vật dụng nhà bếp hiện đại ví dụ như máy rửa bát, tủ lạnh, lò, máy giặt.
Đáp án T.
4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Sẽ không có máy tính trong phòng của Peter.”
Thông tin: There will be a small bed, a wireless TV, and a high-tech computer.
Tạm dịch: Sẽ có một cái giường nhỏ, một ti vi không dây và một máy tính công nghệ cao.
Đáp án F.
5.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Peter muốn tự mình lái ngôi nhà di động của mình đi khắp nơi.”
Thông tin: The best thing about having a motorhome is that I can drive it myself to where I am interested.
Tạm dịch: Điều tuyệt nhất khi sở hữu một căn nhà di động là tôi có thể tự mình lái nó đi khắp nơi tôi thích.
Đáp án T.
Dịch đoạn văn:
Tên tôi là Peter. Tôi luôn mong muốn mình sẽ sở hữu một căn nhà di động trong đời. Căn nhà di động của tôi không cần quá lớn, nhưng nó sẽ có mọi thứ tôi cần ở trong. Sẽ có một cái ghế sô-pha và một cái bàn xinh xắn ở đầu xe. Đó sẽ là nơi cho bạn bè tôi khi ghé thăm. Nó giống như phòng khách. Phần rộng nhất của căn nhà di động sẽ là căn bếp. Nó sẽ ở giữa xe. Sẽ có những thiết bị nhà bếp hiện đại như máy rửa bát, tủ lạnh, lò, máy giặt. Một phòng vệ sinh nhỏ và vòi tắm sẽ ở trong phòng bếp nữa. Phần cuối cùng của căn nhà sẽ là phòng ngủ. Đây cũng là nơi giải trí. Sẽ có một cái giường bé, một ti vi không dây và một máy tính công nghệ cao. Sẽ thật tuyệt nếu tôi có một căn nhà di động. Điều tuyệt nhất khi sở hữu một căn nhà di động là tôi có thể tự mình lái nó đi khắp nơi tôi thích.
Exercise 7:
Dịch nghĩa các câu:
a. Thật tuyệt! Nó trông như thế nào?
b. Nó ở đâu?
c. Ồ thật tuyệt. Nó có góc nhìn đẹp không?
d. Nó có lớn không?
Cách làm: Đọc hội thoại và dựa vào các lời phản hồi để chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống.
1. Đáp án a.
2. Đáp án d.
3. Đáp án b.
4. Đáp án c.
Dịch đoạn hội thoại:
Linda: Đoán xem! Tôi có một căn hộ mới đấy.
Chris: Thật tuyệt! Nó trông như thế nào?
Linda: Nó rất đẹp.
Chris: Nó có lớn không?
Linda: Có, nó có một phòng khách lớn, một phòng ngủ nhỏ, một nhà tắm và một phòng bếp.
Chris: Nó ở đâu?
Linda: Nó ở khu Lakeview Drive.
Chris: Ồ thật tuyệt. Nó có góc nhìn đẹp không?
Linda: Có. Nó có tầm nhìn ra một tòa căn hộ khác, rất đẹp.
Exercise 8:
My house is in the countryside. It is a small house, but it's very cozy. Outside of the house, there is a big garden. There are four rooms, a living room, a bedroom, a kitchen, and a bathroom inside the house. There is a sofa and a table in the living room. There's a mirror, a sink, a bathtub, and a toilet in the bathroom. In the kitchen, there is a cooker, a fridge, and a dining table. There's a bed, a bedside cabinet, a lamp and a wardrobe in the bedroom. I love my house very much because it's beautiful and cozy.
Tạm dịch:
Nhà tôi ở nông thôn. Đó là một ngôi nhà nhỏ, nhưng nó rất ấm cúng. Bên ngoài ngôi nhà, có một khu vườn lớn. Có bốn phòng, một phòng khách, một phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm bên trong ngôi nhà. Có một chiếc ghế sofa và một cái bàn trong phòng khách. Có gương, bồn rửa, bồn tắm và nhà vệ sinh trong phòng tắm. Trong bếp có bếp nấu, tủ lạnh và bàn ăn. Trong phòng ngủ có giường, tủ đầu giường, đèn và tủ quần áo. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình vì nó đẹp và ấm cúng.
Unit 2. School
Bài 4: Những trải nghiệm trong đời
Unit 6: Sports
Chủ đề 8. Con đường tương lai
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success