Đề bài
I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D.
1. Nancy is staying in a resort __________.
A. behind the sea
B. in the city
C. by the sea
D. on the coast
2. What’s the weather like?
A. lovely and rainy
B. hot and sunny
C. lovely but cold
D. sunny and cold
3. Nancy wears __________ every day.
A. jeans and a T-shirt
B. a dress
C. a T-shirt and a skirt
D. shorts and a T-shirt
4. Who is going shopping with Nancy?
A. her mum
B. her dad
C. her new friends
D. her sisters
5. What is Nancy doing at the moment?
A. having coffee
B. cooking food
C. having lunch
D. going on a trek
II. Make questions for the underlined words.
6. Those green socks are my mother's.
=> ____________________________________?
7. We are going to see a lion dance performance tomorrow.
=> ____________________________________?
8. This national rainforest is home to the largest tropical rainforest.
=> ____________________________________?
9. Dambri, the highest waterfall in Lâm Đồng Province, is 60 m high.
=> ____________________________________?
10. I stayed in a really nice, small hotel by the ocean.
=> ____________________________________?
III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
11.
A. climbing
B. beach
C. barbecue
D. December
12.
A. pumpkins
B. museums
C. flags
D. fireworks
13.
A. celebrate
B. camping
C. bakery
D. skateboard
IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
14.
A. parade
B. flower
C. sunny
D. party
15.
A. sightseeing
B. colourful
C. September
D. envelope
V. Choose the best option.
16. The store is open __________ Monday to Saturday. It is only closed on Sunday.
A. through
B. from
C. over
D. along
17. In cold weather, we eat more and wear __________ clothes.
A. rainy
B. hot
C. warm
D. light
18. We are going to __________ this summer in July.
A. go skiing
B. go to the beach
C. make snowman
D. pick pumpkins
19. Bruna and Yohan are at the museum. They __________ at some paintings now.
A. look
B. looking
C. are looking
D. is looking
20. A: “What's your plan for this afternoon?” - B: “I __________ a bike ride at 3 p.m. Here's my new bike.”
A. am going to take
B. take
C. will take
D. won't take
21. __________ she __________ pumpkins at the moment?
A. Are / pick
B. Is / pick
C. Are / picking
D. Is / picking
22. I think these trainers are too big for me. I __________ them.
A. will buy
B. won't buy
C. don't buy
D. isn't buying
23. Keep in mind that you __________ put out the fire when you leave the campsite.
A. don't have to
B. have to
C. will
D. don't
24. The city’s Reunification Day __________ has fireworks and parades.
A. celebrating
B. celebrated
C. celebration
D. celebrate
25. Bill: “I think everything in this restaurant is expensive.” - Leane: “ __________. Even the tea and fruit.”
A. I think so
B. I love it
C. Really, I don’t
D. I don’t think so
26. Mom: “__________ right now?” - Dad: “Yes, she is.”
A. Anna is sleeping
B. Anna sleeping
C. Is Anna sleeping
D. Does Anna sleep
27. These are __________ gloves. __________ are in my bag.
A. her / My
B. hers / Mine
C. she / My
D. her / Mines
28. Bản Giốc is one of the most beautiful __________ in Vietnam. It is 30 m high and 300 m wide.
A. rainforests
B. lakes
C. waterfalls
D. islands
VI. Choose the underlined part that needs correcting.
29. I like to go onto Mũi Né Beach in the evening and eat seafood.
A. like
B. onto
C. the
D. seafood
30. Tomorrow there be a storm, so I think we should cancel the picnic.
A. there
B. be
C. storm
D. cancel
V. Choose the best option to complete the text.
In Mexico and (31) ________ parts of Latin America, people celebrate Día de Los Muertos or The Day of the Dead. It lasts two days on November 1st and November 2nd. During the holiday, people (32) ________ all their loved ones who died. On these days, they decorate the graves with flowers, (33) ________, old photos, and their favourite food. There (34) ________ a special bread called Pan de Muerto, and there are also candies shaped like skeletons, skulls, and other dead symbols. People still keep the (35) ________ through generations.
31.
A. another
B. any
C. little
D. other
32.
A. remember
B. call
C. believe
D. realise
33.
A. parades
B. candles
C. fireworks
D. parties
34.
A. be
B. is
C. will
D. are
35.
A. traditional
B. traditionally
C. tradition
D. traditions
VI. Read the text about a school in the past. Answer each question with no more than THREE words and/or a number.
MY UNUSUAL DREAM
I'm Dexter, and I'm 11 years old. Last night, I had an unusual dream. In my dream, I travelled back in time and became a student in an old school. The school in my dream was smaller than my real school. There was only one classroom, and there were over fifty children in the classroom. I didn't like the desks and chairs because they looked ugly and small. The school didn't have a library. When the teacher walked into the classroom, my classmates became quiet, and I felt very worried. She looked very strict, and she didn't smile at anyone. The exercises were very difficult and boring. When school finished, I had to go home and help my mom do the housework. School in the past was hard. When I woke up, I still felt scared.
36. When did Dexter have the dream?
=> ______________________________.
37. How many students were there at the school?
=> ______________________________.
38. How were the desks and chairs?
=> ______________________________.
39. How was the teacher?
=> ______________________________.
40. After school, what did Dexter help at home?
=> ______________________________.
---------------------------THE END---------------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
6. Whose are those green socks?
7. What are we going to see tomorrow?
8. What is home to the largest tropical rainforest?
9. How high is Dambri, the highest waterfall in Lâm Đồng Province?
10. Where did you stay?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thông tin: It's on the coast of Portugal and our resort is right by the sea.
(Nó nằm trên bờ biển Bồ Đào Nha và khu nghỉ dưỡng của chúng tôi ở ngay cạnh biển.)
Đáp án: Nancy is staying in a resort by the sea.
(Nancy đang ở trong một khu nghỉ dưỡng gần biển.)
Chọn C
2. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thông tin: It's sunny every day. I've got my jeans with me, but it's so hot.
(Trời nắng mỗi ngày. Tôi có mang theo quần jean, nhưng nó nóng quá.)
Đáp án: What’s the weather like? – Hot and sunny.
(Thời tiết như thế nào? – Nắng và nóng)
Chọn B
3. D
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thông tin: I wear shorts and a T-shirt every day.
(Tôi mặc quần đùi và áo phông mỗi ngày.)
Đáp án: Nancy wears shorts and a T-shirt every day.
(Nancy mặc quần đùi và áo phông mỗi ngày.)
Chọn D
4. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thông tin: My mum is coming shopping with me later while my dad goes on a trek with his new friends.
(Tí nữa mẹ tôi sẽ đi mua sắm với tôi trong khi bố tôi đi du lịch với những người bạn mới của ông ấy.)
Đáp án: Who is going shopping with Nancy? – Her mum.
(Ai đi mua sắm với Nancy? – Mẹ cô ấy.)
Chọn A
5. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thông tin: First, we're having lunch at a café.
(Đầu tiên, chúng tôi đang ăn trưa tại một quán ăn.)
Đáp án: What is Nancy doing at the moment? – Having lunch.
(Nancy hiện đang làm gì? – Ăn trưa.)
Chọn C
Transcript:
I'm on the holiday in the city of Porto. It's on the coast of Portugal and our resort is right by the sea. The weather is lovely. It's sunny every day. I've got my jeans with me, but it's so hot. I wear shorts and a T-shirt every day. I want to buy a dress to wear at dinner tonight, though. My mum is coming shopping with me later while my dad goes on a trek with his new friends. First, we're having lunch at a café. I'm waiting for my food now and the view is amazing. I love it here. It's so beautiful!
Tạm dịch:
Tôi đang đi nghỉ ở thành phố Porto. Nó nằm trên bờ biển Bồ Đào Nha và khu nghỉ dưỡng của chúng tôi ở ngay cạnh biển. Thời tiết thật dễ chịu. Trời nắng mỗi ngày. Tôi có mang theo quần jean, nhưng nó nóng quá. Tôi mặc quần đùi và áo phông mỗi ngày. Tuy nhiên, tôi muốn mua một chiếc váy để mặc vào bữa tối nay. Tí nữa mẹ tôi sẽ đi mua sắm với tôi trong khi bố tôi đi du lịch với những người bạn mới của ông ấy. Đầu tiên, chúng tôi đang ăn trưa tại một quán ăn. Bây giờ tôi đang đợi thức ăn của mình và quang cảnh thật tuyệt vời. Tôi yêu quang cảnh ở đây. Nó thật đẹp!
6.
Kiến thức: Hỏi về của ai
Giải thích:
Cấu trúc: Whose + trợ động từ + S + V?
Từ gạch chân là “my mother’s” chỉ sự sở hữu => đặt câu hỏi với “Whose”.
Đáp án: Whose are those green socks?
(Những đôi tất màu xanh lá cây đó là của ai?)
7.
Kiến thức: Hỏi về cái gì
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần: What + be + S + going to + V?
Từ gạch chân là “a lion dance performance” (màn biểu diễn múa lân) => dùng “What” để hỏi.
Đáp án: What are we going to see tomorrow?
(Chúng ta sẽ đi xem gì vào ngày mai?)
8.
Kiến thức: Hỏi về cái gì
Giải thích:
Cấu trúc: What + be + S ...?
Từ gạch chân là “this national rainforest” (rừng nhiệt đới quốc gia) => dùng “What” để hỏi.
Đáp án: What is home to the largest tropical rainforest?
(Đâu là nơi có rừng mưa nhiệt đới lớn nhất?)
9.
Kiến thức: Hỏi về độ cao
Giải thích:
Cấu trúc: How high + be (am/is/are) + S?
Từ gạch chân là “60 m high” chỉ độ cao => dùng “How hight” để hỏi.
Đáp án: How high is Dambri, the highest waterfall in Lâm Đồng Province?
(Dambri, thác nước cao nhất ở tỉnh Lâm Đồng cao bao nhiêu?)
10.
Kiến thức: Hỏi về nơi chốn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Where + did + S + V +…?
Từ gạch chân “a really nice, small hotel by the ocean” chỉ nơi chốn => dùng “Where” để đặt câu hỏi.
Đáp án: Where did you stay?
(Bạn đã ở đâu vậy?)
11. A
Kiến thức: Phát âm “b”
Giải thích:
A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/: leo trèo
B. beach /biːtʃ/: bãi biển
C. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/: tiệc nướng ngoài trời
D. December /dɪˈsembə(r)/: tháng mười hai
Phần được gạch chân ở phương án A không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại phát âm /b/.
Chọn A
12. D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi -s/-es
Giải thích:
Phát âm /s/: động từ kết thúc bằng âm /t/, /p/, /f/, /k/, /θ/
Phát âm /iz/: động từ kết thúc bằng âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/
Phát âm /z/: còn lại
A. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô => Âm tận cùng là /n/ nên khi có đuôi -s sẽ phát âm /z/.
B. museum /mjuˈziːəm/: bảo tang => Âm tận cùng là /m/ nên khi có đuôi -s sẽ phát âm /z/.
C. flag /flæɡ/: lá cờ => Âm tận cùng là /ɡ/ nên khi có đuôi -s sẽ phát âm /z/.
D. firework /ˈfaɪəwɜːk/: pháo hoa => Âm tận cùng là /k/ nên khi có đuôi -s sẽ phát âm /s/.
Chọn D
13. B
Kiến thức: phân biệt âm /eɪ/ và âm /æ/.
Giải thích:
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/: tổ chức
B. camping /ˈkæmpɪŋ/: cắm trại
C. bakery /ˈbeɪkəri/: cửa hàng bánh mì
D. skateboard /ˈskeɪtbɔːd/: ván trượt
Chọn B
14. A
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. parade /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành => Nhấn âm 2
B. flower /ˈflaʊə(r)/: bông hoa => Nhấn âm 1
C. sunny /ˈsʌni/: nắng => Nhấn âm 1
D. party /ˈpɑːti/: bữa tiệc => Nhấn âm 1
Chọn A
15. C
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/: tham quan => Nhấn âm 1
B. colourful /ˈkʌləfl/: màu sắc => Nhấn âm 1
C. September /sepˈtembə(r)/: tháng chin => Nhấn âm 2
D. envelope /ˈenvələʊp/: phong bì => Nhấn âm 1
Chọn C
16. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
from + thời điểm bắt đầu + to + thời điểm kết thúc => chọn “from”.
The store is open from Monday to Saturday. It is only closed on Sunday.
(Cửa hàng mở cửa từ thứ hai đến thứ bảy. Nó chỉ đóng cửa vào Chủ nhật.)
Chọn B
17. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. rainy: mưa
B. hot: nóng
C. warm: ấm
D. light: nhẹ
In cold weather, we eat more and wear warm clothes.
(Vào trời lạnh, chúng tôi ăn nhiều hơn và mặc quần áo ấm.)
Chọn C
18. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go skiing: đi trượt tuyết
B. go to the beach: đi biển
C. make snowman: làm người tuyết
D. pick pumpkins: hái bí ngô
We are going to go to the beach this summer in July.
(Chúng tôi sẽ đi biển mùa hè này vào tháng bảy.)
Chọn B
19. C
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
“now” là dấu hiệu thì HTHD, chủ ngữ là “they” => chọn “are looking”.
Bruna and Yohan are at the museum. They are looking at some paintings now.
(Bruna và Yohan đang ở viện bảo tàng. Họ đang nhìn vào một số bức tranh bây giờ.)
Chọn C
20. A
Kiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
Dùng “be going to” diễn tả một mục đích, sự việc đã được lên kế hoạch cụ thể.
A: “What's your plan for this afternoon?” - B: “I am going to take a bike ride at 3 p.m. Here's my new bike.”
(A: “Kế hoạch của bạn cho chiều nay là gì?” - B: “Tôi sẽ đạp xe lúc 3 giờ chiều. Đây là chiếc xe đạp mới của tôi.”)
Chọn A
21. D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi: Am/Is/Are + S + V-ing +…?
“at the moment” là dấu hiệu thì HTHD, chủ ngữ là “she” => chọn “Is/picking”.
Is she picking pumpkins at the moment?
(Có phải cô ấy hiện đang đi hái bí ngô không?)
Chọn D
22. B
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
I think these trainers are too big for me. I won’t buy them.
(Tôi nghĩ rằng những đôi giày thể thao quá to đối với tôi. Tôi sẽ không mua chúng.)
Chọn B
23. B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. don't have to: không phải
B. have to: phải
C. will: sẽ
D. don't: không
Keep in mind that you have to put out the fire when you leave the campsite.
(Hãy nhớ rằng bạn phải dập lửa khi rời khỏi khu cắm trại.)
Chọn B
24. C
Kiến thức: Dạng của từ
Giải thích:
Sau sở hữu “’s” cần danh từ => chọn “celebration”.
The city’s Reunification Day celebration has fireworks and parades.
(Lễ kỷ niệm Ngày thống nhất của thành phố có bắn pháo hoa và diễu hành.)
Chọn C
25. A
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A. I think so: Tôi nghĩ vậy
B. I love it: Tôi thích nó
C. Really, I don’t: Thật sao, tôi không nghĩ vậy.
D. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy.
Bill: “I think everything in this restaurant is expensive.” – Leane: “I think so. Even the tea and fruit.”
(Bill: “Tôi nghĩ mọi thứ trong nhà hàng này đều đắt tiền.” – Leane: “Tôi nghĩ vậy. Kể cả trà và trái cây.”)
Chọn A
26. C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi: Am/Is/Are + S + V-ing +…?
“right now” là dấu hiệu thì HTHD => chọn “Is Anna sleeping”.
Mom: “Is Anna sleeping right now?” - Dad: “Yes, she is.”
(Mẹ: “Bây giờ Anna có đang ngủ không?” - Bố: “Có, con đang ngủ rồi.”)
Chọn C
27. D
Kiến thức: Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Giải thích:
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (VD: my, our, your, their, his, her, …)
Đại từ sở hữu đại diện cho danh từ, nhằm tránh lặp lại danh từ (VD: mine, ours, yours, theirs, his, hers, …)
Trước “gloves” (danh từ) cần tính từ sở hữu => chọn “her”.
Trước động từ to be “are” cần đại từ sở hữu => chọn “Mines”.
These are her gloves. Mines are in my bag.
(Đây là găng tay của cô ấy. Găng tay của tôi ở trong cặp.)
Chọn D
28. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. rainforests: rừng nhiệt đới
B. lakes: hồ
C. waterfalls: thác
D. islands: đảo
Bản Giốc is one of the most beautiful waterfalls in Vietnam. It is 30 m high and 300 m wide.
(Bản Giốc là một trong những thác nước đẹp nhất Việt Nam. Nó cao 30 m và rộng 300 m.)
Chọn C
29. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
onto: lên trên => không hợp nghĩa => sửa lại thành “to”.
I like to go to Mũi Né Beach in the evening and eat seafood.
(Tôi thích đi biển Mũi Né vào buổi tối và ăn hải sản.)
onto => to
Chọn B
30. B
Kiến thức: Thì Tương lai đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S + will + V bare
Dùng để diễn tả một sự việc trong tương lai, dấu hiệu “tomorrow” (ngày mai) => chia “will be”.
Tomorrow there will be a storm, so I think we should cancel the picnic.
(Ngày mai sẽ có một cơn bão, vì vậy tôi nghĩ chúng ta nên hủy chuyến dã ngoại.)
be => will be
Chọn B
31. D
Kiến thức: Đại từ “other”
Giải thích:
other + danh từ số nhiều
Có từ “parts” là danh từ số nhiều => chọn “other”.
Chọn D
32. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. remember: tưởng nhớ
B. call: gọi
C. believe: tin tưởng
D. realise: nhận ra
Chọn A
33. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. parades: diễu hành
B. candles: nến
C. fireworks: pháo hoa
D. parties: tiệc
Chọn B
34. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với “be”
Giải thích: “a special bread” là danh từ số ít => chia “is”
Chọn B
35. C
Kiến thức: Dạng của từ
Giải thích:
Sau “the” cần danh từ => chọn “tradition”.
Chọn C
Đoạn văn hoàn chỉnh:
In Mexico and (31) other parts of Latin America, people celebrate Día de Los Muertos or The Day of the Dead. It lasts two days on November 1st and November 2nd. During the holiday, people (32) remember all their loved ones who died. On these days, they decorate the graves with flowers, (33) candles, old photos, and their favourite food. There (34) is a special bread called Pan de Muerto, and there are also candies shaped like skeletons, skulls, and other dead symbols. People still keep the (35) tradition through generations.
Tạm dịch:
Ở Mexico và các khu vực khác của Mỹ Latinh, mọi người tổ chức Día de Los Muertos hay Lễ hội người chết. Nó kéo dài hai ngày vào ngày 1 tháng 11 và ngày 2 tháng 11. Trong lễ hội, mọi người tưởng nhớ tất cả những người thân yêu đã chết của họ. Vào những ngày này, họ trang trí các ngôi mộ bằng hoa, nến, ảnh cũ và thức ăn yêu thích của họ. Có một loại bánh mì đặc biệt tên là Pan de Muerto, ngoài ra còn có các loại kẹo có hình dạng như bộ xương, đầu lâu và các biểu tượng người chết khác. Người dân vẫn giữ truyền thống qua nhiều thế hệ.
36. Last night
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thông tin: Last night, I had an unusual dream.
(Tối qua, tôi có một giấc mơ khác thường.)
Câu hỏi: When did Dexter have the dream?
(Dexter đã có giấc mơ vào khi nào?)
Đáp án: Last night (Đêm qua)
37. Over fifty
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thông tin: There was only one classroom, and there were over fifty children in the classroom.
(Chỉ có một lớp học, và có hơn năm mươi đứa trẻ trong lớp.)
Câu hỏi: How many students were there at the school?
(Có bao nhiêu học sinh tại trường?)
Đáp án: Over fifty (Hơn 50)
38. Ugly and small
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thông tin: I didn't like the desks and chairs because they looked ugly and small.
(Tôi không thích bàn ghế vì chúng trông xấu và nhỏ.)
Câu hỏi: How were the desks and chairs?
(Bàn ghế trông như thế nào?)
Đáp án: Ugly and small (Xấu và nhỏ)
39. Very strict
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thông tin: She looked very strict, and she didn't smile at anyone.
(Cô ấy trông rất nghiêm khắc, và cô ấy không cười với bất cứ ai.)
Câu hỏi: How was the teacher?
(Giáo viên trông như thế nào?)
Đáp án: Very strict (Rất nghiêm khắc)
40. Do the housework
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thông tin: When school finished, I had to go home and help my mom do the housework.
(Khi học xong, tôi phải về nhà và giúp mẹ tôi làm việc nhà.)
Câu hỏi: After school, what did Dexter help at home?
(Sau giờ học, Dexter đã phụ giúp gì ở nhà?)
Đáp án: Do the housework (Làm việc nhà)
Tạm dịch bài đọc:
GIẤC MƠ KHÁC THƯỜNG CỦA TÔI
Tôi là Dexter, và tôi 11 tuổi. Đêm qua, tôi có một giấc mơ khác thường. Trong giấc mơ, tôi du hành ngược thời gian và trở thành học sinh của một ngôi trường cũ. Ngôi trường trong giấc mơ của tôi nhỏ hơn ngôi trường thực tại của tôi. Chỉ có một lớp học, và có hơn năm mươi đứa trẻ trong lớp. Tôi không thích bàn và ghế vì chúng trông xấu và nhỏ. Trường không có thư viện. Khi giáo viên bước vào lớp, các bạn cùng lớp của tôi trở nên im lặng, và tôi cảm thấy rất lo lắng. Cô ấy trông rất nghiêm khắc, và cô ấy không cười với bất cứ ai. Các bài tập rất khó và nhàm chán. Khi học xong, tôi phải về nhà và giúp mẹ làm việc nhà. Trường học ngày xưa thật khó. Khi tôi tỉnh dậy, tôi vẫn còn cảm thấy sợ hãi.
CHƯƠNG II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
Chương 1. Số tự nhiên
Chương 9. Một số yếu tố xác suất
Bài 6: Chuyện kể về những người anh hùng
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success