Đề bài
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letter to make the correct words.
II. Match.
1. What’s her name? | A. He’s my brother. |
2. Thank you. | B. You’re welcome. |
3. Where’s Annie? | C. He’s doing his homework. |
4. What’s he doing? | D. She’s in the kitchen. |
5. Who’s he? | E. She’s Jane. |
III. Choose the correct answer.
1. You can make _____ with yellow and blue.
A. green
B. purple
C. orange
2. I _____ Math on Mondays.
A. like
B. make
C. have
3. I live _____ Ho Chi Minh City.
A. in
B. on
C. at
4. ______ you like Music?
A. Are
B. Don’t
C. Do
5. _____ is she? – She’s my friend.
A. What
B. Who
C. Where
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. in/ Is/ the/ the/ closet/ bedroom
__________________________________________?
2. have/ English/ Tuesdays/ I/ and/ Fridays/ on
__________________________________________.
3. to/ you/ nice/ meet/ It’s
__________________________________________.
4. is/ Japan/ She/ from
__________________________________________.
5. like/ your/ Do/ dancing/ friends
__________________________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letter to make the correct words.
1. GREAT
2. PICTURE
3. MIRROR
4. FAVORITE
5. SLEEPING
II. Match.
1. E | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A |
III. Choose the correct answer.
1. A | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is the closet in the bedroom?
2. I have English on Tuesdays and Fridays.
3. It’s nice to meet you.
4. She is from Japan.
5. Do your friends like dancing?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
Bài nghe:
1. What color is Toby's pencil case?
(Túi đựng bút của Toby màu gì?)
A: Is this your pencil case, Toby?
(Đây có phải túi đựng bút của cậu không, Toby?)
Toby: No, it isn’t. My pencil case isn’t green.
(Không phải. Túi đựng bút của mình không phải màu xanh lá.)
A: Is it brown?
(Thế nó màu nâu à?)
Toby: No, it isn’t. My pencil case is black. I like black.
(Không. Túi đựng bút của mình màu đen cơ. Mình thích màu đen.)
2. What color is the girl’s bag?
(Chiếc túi của cô gái màu gì?)
Girl: I can’t see my bag.
(Mình không thấy cái túi của mình đâu cả.)
Boy: Is this your bag?
(Đây phải túi của cậu không?)
Girl: No. My bag isn’t orange. It’s blue.
(Không Túi của mình không phải màu cam đâu. Nó màu xanh dương cơ.)
Boy: It is this?
(Đây phải không?)
Girl: No. My bag isn’t light blue. It’s dark blue.
(Không phải. Túi của mình không phải màu xanh nhạt. Nó màu xanh dương đậm cơ.)
3. What’s Nick’s favorite color?
(Màu sắc yêu thích của Nick là gì?)
Girl: Do you like blue, Nick?
(Cậu có thích màu xanh dương không, Nick?)
Nick: No, I don’t. And I don’t like red.
(Mình không. Và mình cũng không thích màu đỏ luôn.)
Girl: No? What’s your favorite color?
(Không á? Thế cậu thích màu gì?)
Nick: I like green.
(Mình thích màu xanh lá.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letter to make the correct words.
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.)
1. GREAT (tuyệt vời)
2. PICTURE (bức tranh/ảnh)
3. MIRROR (tấm gương)
4. FAVORITE (yêu thích)
5. SLEEPING (ngủ)
II. Match. (Nối.)
1 – E
What’s her name? – She’s Jane.
(Cô ấy tên là gì? – Cô ấy là Jane.)
2 – B
Thank you. - You’re welcome.
(Cảm ơn nhé. – Không có gì.)
3 – D
Where’s Annie? - She’s in the kitchen.
(Annie đâu rồi? – Cô ấy ở trong bếp.)
4 – C
What’s he doing? - He’s doing his homework.
(Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang làm bài tập về nhà.)
5 – A
Who’s he? - He’s my brother.
(Anh ấy là ai vậy? – Anh ấy là anh trai mình.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
- Cấu trúc nói có thể tạo ra màu gì đó từ những màu sắc gì.
S + can make + màu + with + màu + and + màu.
- Màu vàng + xanh dương = xanh lá
You can make green with yellow and blue.
(Bạn có thể tạo ra màu xanh lá từ màu vàng và màu xanh dương.)
2. C
Cấu trúc câu nói mình có môn học nào đó vào thứ mấy:
I have + môn học + on + thứ trong tuần.
I have Math on Mondays.
(Mình có môn Toán vào mỗi thứ hai.)
3. A
In + thành phố, đất nước…
I live in Ho Chi Minh City.
(Mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
4. C
Cấu trúc hỏi ai đó có thích môn học nào không:
Do/Does + S + like + môn học?
Do you like Music?
(Cậu có thích môn Âm nhạc không?)
5. B
Câu trả lời trả lời về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người. Chúng ta dùng từ để hỏi “Who”.
Who is she? – She’s my friend.
(Cô ấy là ai vậy? – Cô ấy là bạn của mình.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.)
1. Is the closet in the bedroom?
(Cái tủ quần áo có trong phòng ngủ không?)
2. I have English on Tuesdays and Fridays.
(Mình có môn tiếng Anh vào các ngày thứ ba và thứ Sáu.)
3. It’s nice to meet you.
(Rất vui khi được gặp cậu.)
4. She is from Japan.
(Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
5. Do your friends like dancing?
(Những người bạn của cậu có thích nhảy không?)
Đề thi học kì 1
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
Unit 0: Getting Started
Unit 7. Classroom instructions
Đề thi học kì 2
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3