Đề bài
A. LISTENING
Listen and match.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look at the pictures and complete the words.II. Match.
1. Do your friends like dancing? | A. He’s my brother. |
2. Who’s that boy? | B. Black and blue. |
3. What’s she doing in the kitchen? | C. They love it. |
4. What color is the pen? | D. Yes, they are. |
5. Are these your notebooks? | E. She’s drinking water. |
III. Look and read. Choose True or False.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. in/ bedroom/ Is/ the/ picture/ the/
______________________________?
2. from/ Where/ you/ are
______________________________?
3. favorite/ is/ My/ color/ orange
______________________________.
4. on/ have/ P.E/ I/ Fridays
______________________________.
5. friends/ Do/ singing/ like/ your
______________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and match.
1. Toby → eight
2. Pat → six
3. Amy → seven
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look at the pictures and complete the words.
1. eraser | 2. uncle | 3. painting | 4. pencil case | 5. math |
II. Look and read. Choose True or False.
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
III. Match.
1 – C | 2 – A | 3 – E | 4 – B | 5 – D |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is the picture in the bedroom?
2. Where are you from?
3. My favorite color is orange.
4. I have P.E on Fridays.
5. Do your friends like singing?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and match. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
1.
A: Nice to meet you, Toby. (Rất vui được gặp cậu, Toby.)
B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.)
A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi vậy Toby?)
B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)
2.
A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)
B: My name’s Pat. (Mình tên là Pat.)
A: How old are you, Pat? (Cậu mấy tuổi rồi. Pat?)
B: I’m six years old. (Mình 6 tuổi.)
3.
A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)
B: Hello. My name’s Amy. (Xin chào. Mình tên là Amy.)
A: How old are you, Amy? (Cậu mấy tuổi rồi. Amy?)
B: I’m seven years old. (Mình 7 tuổi.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look at the pictures and complete the words.
(Nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.)
1. eraser (n): cục tẩy (gôm)
2. uncle (n): chú, cậu, bác (trai)
3. painting (v): vẽ tranh (bằng cọ.)
4. pencil case (n): túi/ hộp đựng bút
5. Math (n): môn Toán
II. Match. (Nối.)
1 – C
Do your friends like dancing?
(Những người bạn của cậu thích nhảy múa không?)
They love it.
(Họ yêu nó.)
2 – A
Who’s that boy? (Cậu bé kia là ai vậy?)
He’s my brother. (Em ấy là em trai mình.)
3 – E
What’s she doing in the kitchen?
(Cô ấy đang làm gì trong bếp vậy?)
She’s drinking water.
(Cô ấy đang uống nước.)
4 – B
What color is the pen? (Cái bút mực có màu gì?)
Black and blue. (Đen và xanh dương.)
5 – D
Are these your notebooks?
(Đây có phải những quyển sổ ghi chép của cậu không?)
Yes, they are.
(Đúng vậy.)
III. Look and read. Choose True or False.
(Nhìn và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.)
1. It’s a desk. (Đó là một cái bàn học.)
=> True
2. It’s green. (Đó là màu xanh lá.)
=> False
Sửa: It’s blue. (Đó là màu xanh dương.)
3.
It’s a cat. (Đó là một chú mèo.)
=> True
4. It’s the kitchen. (Đó là phòng bếp.)
=> False
It’s the living room. (Đó là phòng khách.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1.
Cấu trúc hỏi xem một vật có ở vị trí nào đó không:
To be + the + danh từ + in + the + địa điểm?
Is the picture in the bedroom? (Bức tranh có ở trong phòng ngủ không?)
2.
Cấu trúc hỏi xem ai đó từ đâu đến?
Where + to be + S + from?
Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)
3.
Cấu trúc nói về điều mà mình yêu thích:
My + favorite + danh từ + to be + danh từ.
My favorite color is orange. (Màu sắc yêu thích của mình là màu cam.)
4.
Cấu trúc nói mình học môn nào đó vào một ngày trong tuần:
I have + môn học + on + thứ trong tuần.
I have P.E on Fridays. (Mình có môn thể dục vào mỗi thứ Sáu.)
5.
Cấu trúc hỏi xem ai đó có thích làm gì không:
Do/Does + S + like + V-ing?
Do your friends like singing? (Các bạn của cậu có thích hát không?)
Bài tập cuối tuần 20
Chủ đề 8. Các số đến 10000
Bài tập cuối tuần 19
Chủ đề 4: Những người sống quanh em
Tiếng Việt 3 tập 2 - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3