Đề bài
A. LISTENING
Listen and complete the conversations.
1.
Frank: Hello, Andrea. Can you tell me about your (1) ______?
Andrea: Sure. I'm painting a picture for my mum.
.Frank: That's lovely. You are good at painting. Do you like music?
Andrea: Yes, I do. I like playing the (2) ______.
Frank: How about sports? Do you play football or tennis?
Andrea: No, I don't like sports. I don't play football or tennis and I don't like (3) _____.
Frank: I see. I (4) _______ your mum likes the picture.
2.
Jane: Hi, Tom. What (5) ______ do you have?
Tom: I have lots of hobbies. Basketball, surfing and skateboarding.
Jane: What about playing golf? Do you like playing (7) _______?
Tom: No, not really. I think it's (8) ______.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and complete the word.
II. Give the correct form the verbs in the brackets.
1. What nationality ________ (be) you?
2. She likes _______ (make) models in her free time.
3. What subjects _______ Nam _______ (have) today?
4. They _______ (be) in Nha Trang last weekend.
5. Hagiwara can ________ (drive) car very well.
III. Choose the correct answer.
1. What is ________ favorite subject? - He likes P.E
A. my
B. he
C. his
D. her
2. They like _______ tennis together on Sunday.
A. play
B. plays
C. played
D. playing
3. What is her ______? – She’s English.
A. country
B. nationality
C. birthday
D. age
4. ______ are they doing? – They’re writing a dictation.
A. What
B. How
C. Where
D. Who
5. My _______ is watching cartoons.
A. fun
B. district
C. hobby
D. like
IV. Read and answer questions.
My name is Nam. I like playing sports. My favourite sport is tennis. I don't really like playing computer games because I find it boring. On the weekend, I often read books, watch TV and go to the gym. In the Sunday afternoon, I like going out with my friends but we don't often go to the city centre. We like eating pizza and watching the movies.
My friend Rebecca likes sports and she plays volleyball very well. She doesn't like reading or playing computer games. She likes going to the gym too and we often go there together. Her hobby is collecting pictures of her favourite singer. She has got 100 pictures of him.
1. What is Nam’s favourite sport?
2. Why does Nam not like playing computer games?
3. What does Nam often do on the weekend?
4. What sport does Rebecca play well?
5. What is her hobby?
V. Look and complete sentences.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and complete the conversations.
1. hobby | 2. guitar | 3. skating | 4. hope |
5. hobbies | 6. basketball | 7. golf | 8. boring |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and complete the words.
1. GEOGRAPHY
2. PLAYGROUND
3. BEACH
4. LIBRARY
5. BADMINTON
II. Give the correct form the verbs in the brackets.
1. are | 2. making | 3. does – have | 4. were | 5. drive |
III. Choose the correct answer.
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. C |
IV. Read and answer questions.
1. His favourite sport is tennis.
2. Because he finds it boring./Because he thinks it’s boring.
3. He often reads books, watches TV and goes to the gym.
4. She plays volleyball very well
5. Her hobby is collecting pictures of her favourite singer./It’s collecting pictures of her favourite singer.
V. Look and complete sentences.
1. I have Art, Math and Science today.
2. She watched TV/cartoons yesterday.
3. They are making kites.
4. - Where is she from?
- She is from Japan.
5. - What day is it today?
- It’s Wednesday./Today is Wednesday.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and complete the conversations.
(Nghe và hoàn thánh những đoạn hội thoại.)
Bài nghe:
Conversation 1.
Frank: Hello, Andrea. Can you tell me about your hobby?
Andrea: Sure. I'm painting a picture for my mum.
Frank: That's lovely. You are good at painting. Do you like music?
Andrea: Yes, I do. I like playing the guitar.
Frank: How about sports? Do you play football or tennis?
Andrea: No, I don't like sports. I don't play football or tennis and I don't like skating.
Frank: I see. I hope your mum likes the picture.
Conversation 2.
Jane: Hi, Tom. What hobbies do you have?
Tom: I have lots of hobbies. Basketball, surfing and skateboarding.
Jane: Are you good at basketball?
Tom: Yes, I think so. My trainer says I am.
Jane: What about playing golf? Do you like playing golf?
Tom: No, not really. I think it's boring.
Tạm dịch:
Cuộc hội thoại 1:
Frank: Xin chào, Andrea. Cậu có thể nói cho tớ biết về sở thích của cậu không?
Andrea: Chắc chắn rồi. Tớ đang vẽ một bức tranh cho mẹ đấy.
Frank: Đáng yêu thật đó. Cậu giỏi vẻ tranh nhỉ. Thế cậu có thích âm nhạc không?
Andrea: Tớ có. Tớ thích chơi ghi-ta.
Frank: Còn về thể thao thì sao? Cậu có chơi bóng đá hay quần vợt không?
Andrea: Không, tớ không thích chơi thể thao. Tớ không chơi bóng đá hay quần vợt mà tớ cũng không thích trượt băng luôn.
Frank: Tớ hiểu rồi. Mong là mẹ cậu thích bức tranh nhé.
Cuộc hội thoại 1:
Jane: Chào Tom. Cậu có những sở thích gì vậy?
Tom: Tớ có rất nhiều sở thích lắm. Bóng rổ này, lướt sóng này, rồi thì trượt ván.
Jane: Cậu có giỏi chơi bóng rổ không?
Tom: Mình nghĩ là có. Huấn luyện viên của tớ nói vậy. .
Jane: Còn chơi gôn thì sao? Cậu có thích chơi gôn không?
Tom: Không hẳn. Tớ thấy nó khá nhàm chán.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and complete the words.
(Nhìn tranh và hoàn thành các từ.)
1. GEOGRAPHY (môn Địa lí)
2. PLAYGROUND (sân chơi)
3. BEACH (bãi biển)
4. LIBRARY (thư viện)
5. BADMINTON (môn cầu lông)
II. Give the correct form the verbs in the brackets.
(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1.
- Cấu trúc hỏi quốc tịch của ai đó:
What nationality + to be + S?
- Chủ ngữ trong câu này là “you” nên động từ to be đi kèm là “are”.
What nationality are you?
(Quốc tịch của cậu là gì?)
2.
Like + V-ing: thích làm gì
She likes making models in her free time.
(Cô ấy thích làm mô hình trong thời gian rảnh.)
3.
- Cấu trúc hỏi xem ai đó có môn gì vào hôm nay:
What subjects do/does + S + have + today?
- Chủ ngữ trong câu này là “Nam”, là ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi kèm là “does”.
What subjects does Nam have today?
(Hôm nay Nam có những môn học gì vậy?)
4.
- “Last weekend” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn.
- Chủ ngữ trong câu này là “They” nên động từ to be đi kèm là “”were”.
They were in Nha Trang last weekend.
(Họ đã ở Nha Trang vào tuần trước.)
5.
Cấu trúc nói về khả năng của ai đó:
S + can + động từ nguyên thể.
Hagiwara can drive car very well.
(Hagiwara có thể lái xe hơi rất giỏi.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. C
Vì chủ ngữ ở câu trả lời là “He” nên tính từ sở hữu tương ứng với nó ở câu hỏi phải là “his”.
What is his favorite subject? - He likes P.E
(Môn học yêu thích của anh ấy là gì? – Anh ấy thích môn thể dục.)
2. D
Like + V-ing: thích làm gì
They like playing tennis together on Sunday.
(Họ thích chơi quần vợt cùng nhau vào ngày Chủ Nhật.)
3. B
- Vì câu trả lời có nội dung về quốc tịch của “She” nên câu hỏi phải là câu hỏi về quốc tịch.
- Cấu trúc hỏi về quốc tịch của ai đó:
What + to be + tính từ sở hữu + nationality?
What is her nationality? – She’s English.
(Quốc tịch của cô ấy là gì? – Cô ấy là người Anh.)
4. A
What: cái gì – hỏi thông tin về sự vật, sự việc
How: như thế nào, bằng cách nào – hỏi về cách thức, đặc điểm, tính chất
Where: ở đâu – hỏi thông tin về địa điểm
Who: ai – hỏi thông tin về người
What are they doing? – They’re writing a dictation.
(Họ đang làm gì vậy? – Họ đang chép chính tả.)
5. C
Cấu trúc nói về sở thích của bản thân:
My hobby is + N/V-ing.
My hobby is watching cartoons.
(Sở thích của tôi là xem phim hoạt hình.)
IV. Read and answer questions.
My name is Nam. I like playing sports. My favourite sport is tennis. I don't really like playing computer games because I find it boring. On the weekend, I often read books, watch TV and go to the gym. In the Sunday afternoon, I like going out with my friends but we don't often go to the city centre. We like eating pizza and watching the movies.
My friend Rebecca likes sports and she plays volleyball very well. She doesn't like reading or playing computer games. She likes going to the gym too and we often go there together. Her hobby is collecting pictures of her favourite singer. She has got 100 pictures of him.
Tạm dịch:
Mình tên là Nam. Mình thích chơi thể thao. Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Mình không thích chơi các trò chơi trên máy tính lắm vì mình thấy nó nhàm chán. Vào cuối tuần, mình thường đọc sách, xem TV và đi tập thể dục. Chiều chủ nhật, mình thích đi chơi với bạn bè nhưng chúng mình không thường xuyên đến trung tâm thành phố. Chúng mình thích ăn pizza và xem phim.
Cô bạn Rebecca của mình thì thích thể thao và cô ấy chơi bóng chuyền rất giỏi. Cô ấy không thích đọc sách hay chơi trò chơi trên máy tính. Cô ấy cũng thích đến phòng tập thể dục và chúng mình thường hay đến đó cùng nhau. Sở thích của cô ấy là sưu tầm những bức ảnh của ca sĩ mà cô ấy yêu thích. Cô ấy đã có đến 100 bức ảnh về anh ấy rồi.
1. What is Nam’s favourite sport?
(Môn thể thao yêu thích của Nam là gì?)
=> His favourite sport is tennis./It’s tennis.
(Môn thể thao yêu thích của cậu ấy là quần vợt./Đó là quần vợt.)
Thông tin: My favourite sport is tennis. (Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt.)
2. Why does Nam not like playing computer games?
(Tại sao Nam không thích chơi trò chơi trên máy tính?)
=> Because he finds it boring./Because he thinks it’s boring.
(Bởi vì cậu ấy thấy nó nhàm chán.)
Thông tin: I don't really like playing computer games because I find it boring. (Mình không thích chơi các trò chơi trên máy tính lắm vì mình thấy nó nhàm chán.)
3. What does Nam often do on the weekend?
(Nam thường làm gì vào cuối tuần?)
=> He often reads books, watches TV and goes to the gym.
(Cậu ấy thường đọc sách, xem Tv và đến phòng tập thể dục.)
Thông tin: On the weekend, I often read books, watch TV and go to the gym. (Vào cuối tuần, mình thường đọc sách, xem TV và đi tập thể dục.)
4. What sport does Rebecca play well?
(Môn thể nao nào mà Rebecca chơi giỏi?)
=> She plays volleyball very well.
(Cô ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.)
Thông tin: My friend Rebecca likes sports and she plays volleyball very well. (Cô bạn Rebecca của mình thì thích thể thao và cô ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.)
5. What is her hobby?
(Sở thích của cô ấy là gì?)
=> Her hobby is collecting pictures of her favourite singer./It’s collecting pictures of her favourite singer.
(Sở thích của cô ấy là sưu tầm những bức ảnh của ca sĩ mà cô ấy yêu thích./Là sưu tầm những bức ảnh của ca sĩ mà cô ấy yêu thích.)
Thông tin: Her hobby is collecting pictures of her favourite singer. (Sở thích của cô ấy là sưu tầm những bức ảnh của ca sĩ mà cô ấy yêu thích.)
V. Look and complete sentences.
1. I have Art, Math and Science today.
(Hôm nay mình có môn Mỹ thuật, Toán và Khoa học.)
2. She watched TV/cartoons yesterday.
(Cô ấy đã xem TV/hoạt hình vào ngày hôm qua.)
3. They are making kites.
(Họ đang làm những con diều.)
4. - Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)
- She is from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
5. - What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- It’s Wednesday./Today is Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
Nguồn: Sưu tầm và biên soạn
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT - KHOA HỌC 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success tập 1
Unit 8: What subjects do you have today?
Bài 13. Nhà Trần và việc đắp đê
Unit 4: Wonderful Jobs
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4