Đề bài
PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.
A. from
B. post office
C. volleyball
D. open
2.
A. umbrella
B. cut
C. put
D. funny
3.
A. parents
B. tables
C. chairs
D. boys
4.
A. ideal
B. different
C. creative
D. kick
5.
A. close
B. house
C. dance
D. sensitive
VOCABULARY & GRAMMAR
II. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
6. "What would you like to eat now?" - ……………… .
A. Yes, please
B. No, thanks
C. Noodles, please
D. Milk, please
7. ………………. your teacher? - Yes, I do. She is very beautiful.
A. Do you like
B. Do you want
C. Would you like
D. How is
8. How ……………….kilos of beef does she want?
A. many
B. much
C. often
D. about
9. I need some tea. Please give me a ………………. of tea.
A. bottle
B. bar
C. tube
D. packet
10. How do they want ………………. to work? - By minibus.
A. to go
B. to travel
C. to walk
D. Both A and B
11. ………………. tonight?- Nothing
A. What are you doing
B. What are you do
C. What do you do
D. Both A and B
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
12. I like the atmosphere in the countryside. It is so …………… (peace)
13. John’s …………….. improved at his new school. (behave)
14. I really ……………. to see my best friend come back from Hue. (hopeful)
15. Different colours are good for ……………. rooms in your house. (difference)
16. My mother always ……………. our house when the New Year comes every year. (decoration)
READING COMPREHENSION
IV. Read the passage and find one suitable word to fill in the blank.
This (17) …………. Smith’s room. You can see, his room is not very large. (18) …………. are two chairs, a table, a bed, a wardrobe and a bookshelf in his room. The table is near (19) ................. window. There is an ink- pot, some books and an English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrobe is opposite the bed. Smith has many clothes. Those clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (20) ……………. the wall. There are many (21) ……………. on it.
V. Read the following passage and answer the questions below.
Hien and Hoa are students. They live in Viet Nam. There are four seasons in a year in their country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm.
Sometimes it is cold, but not very cold. There are many flowers in this season. After spring, it is the summer. In the summer, the days are long and the nights are short. They often go on vacation in the summer. Fall is nice season. The weather is often cool. In the winter, it is usually very cold. The days are short and the nights are long. They always wear warm clothes in the winter.
22. How many seasons are there in their country? What are they?
23. What is the weather like in the spring?
24. What do they often do in the summer?
25. Are the days long or short in the winter?
26. What do they always wear in the winter?
WRITING
VI. Reorder the following words to make meaningful sentences.
27. store/ take/ department/ to/ bus/ you/ should/a/ get/ to/ the.
28. would/ good/ camping/ it/ be/ a/ weekend/ idea/to/ go/ this.
29. Winsor castle/ the/beautiful/ is/ world/ the/ one/ most/ of/ castles/ in/ the.
30. there/ my/ a/ trees/ lot/ school/ on/ to/ are/ the way / of.
VII. Reorder the following words to make meaningful sentences.
31. Each classroom in my school has one projector and one computer.
→There is …………………………………………………………………………………………………
32. We have a plan to visit him on Tuesday next week.
→We are ………………………………………………………………………………………………….
33. Mary usually gets 8 for her Maths tests. Dave usually gets 10 for his Maths tests.
→ Dave is …………………………………………………………………………………………………
34. No pyramid in the world is greater than the Great Pyramid of Giza.
→ The Great Pyramid of Giza ……………………………………………………………………………
-----------------------THE END-----------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Phát âm từ “o”
Giải thích:
A. from /frɒm/
B. office /ˈɒfɪs/
C. volleyball /ˈvɒlibɔːl/
D. open /ˈəʊpən/
Đáp án D.
2. C
Kiến thức: Phát âm từ “u”
Giải thích:
A. umbrella /ʌmˈbrelə/
B. cut /kʌt/
C. put /pʊt/
D. funny /ˈfʌni/
Đáp án C.
3. A
Kiến thức: Phát âm từ “s”
Giải thích:
A. parents /ˈpeərənts/
B. tables /ˈteɪblz/
C. chairs /tʃeə(r)z/
D. boys /bɔɪz/
Đáp án A.
4. A
Kiến thức: Phát âm từ “i”
Giải thích:
A. ideal /aɪˈdiːəl/
B. different /ˈdɪfrənt/
C. creative /kriˈeɪtɪembed/
D. kick /kɪk/
Đáp án A.
5. A
Kiến thức: Phát âm từ “s”/”c”
Giải thích:
A. close /kləʊz/
B. house /haʊs/
C. dance /dɑːns/
D. sensitive /ˈsensətɪv/
Đáp án A.
6. C
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích: “Bạn giờ muốn ăn gì?” – “ _________.”
A. Yes, please. : Vâng. -> không phù hợp
B. No, thanks. : Không, cảm ơn. -> không phù hợp
C. Noodles, please. : Cho tôi mì nhé.
D. Milk, please. : Cho tôi sữa nhé.
Đáp án C.
7. A
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích: “_____ giáo viên của bạn?” – “Có. Cô ấy rất đẹp.”
Câu trả lời “Yes, I do” -> Câu hỏi sẽ là “Do you”, động từ “like”: thích
Đáp án A.
8. A
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: “ _______ kí lô thịt bò mà cô ấy muốn?”
Câu hỏi về số lượng: “How many + N đếm được số nhiều”…?
Đáp án A.
9. D
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: Tôi cần một chút trà. Hãy đưa cho tôi một ….. trà.
A. a bottle of: một chai
B. a bar of: một thanh
C. a tube of: một tuýp
D. a packet of: một túi
Đáp án D.
10. D
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích: “Họ muốn _______ đi làm?” – “Bằng xe buýt mini.”
A. to go: đi
B. to travel: đi
C. to walk: đi bộ
D. cả A và B
Đáp án D.
11. A
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích: ________ tối nay? – Không gì cả.
Khi nhắc đến một hành động ở tương lai, có dự định từ trước, ta có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì HTTD: WH – am/is/are + S + V-ing?
Đáp án A.
12. peaceful
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau “tobe” và “so”, cần điền một tính từ
peace (n) => peaceful (adj)
Tạm dịch: Tôi thích không khí ở miền quê. Nó rất thanh bình.
Đáp án peaceful.
13. behaviour
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau sở hữu cách, cần điền một danh từ
behave (v) => behaviour/behavior (n)
Tạm dịch: Cách hành xử của John đã cải thiện hơn rất nhiều ở trường mới của cậu ấy.
Đáp án behaviour.
14. hope
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau chủ ngữ, cần điền một động từ
hopeful (adj) => hope (v)
Tạm dịch: Tôi rất mong được gặp bạn han trở về từ Huế.
Đáp án hope.
15. different
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống trước một danh từ, cần điền một tính từ
difference (n) => different (adj)
Tạm dịch: Màu sắc khác nhau phù hợp vào từng phòng khác nhau trong nhà.
Đáp án different.
16. decorates
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau chủ ngữ, cần điền một động từ
decoration (n) => decorate (n), chủ ngữ số ít “My mother”, dấu hiệu thì HTĐ “always” -> thêm s/es vào sau động từ
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn trang trí nhà mỗi khi Tết đến.
Đáp án decorates.
17. is
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc “This is + N”
Tạm dịch: Đây là phòng của Smith.
Đáp án is.
18. There
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc “There are + Ns”
Tạm dịch: Có 2 cái ghế, một cái bàn, một cái giường, một tủ quần áo và một giá sách ở trong phòng cậu ấy.
Đáp án There.
19. the
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Trước danh từ xác định cần điền một mạo từ.
Tạm dịch: Bàn học gần cửa sổ.
Đáp án the.
20. on
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cụm “on the wall”: ở trên tường
Tạm dịch: Giá sách ở trên tường.
Đáp án on.
21. books
Kiến thức: Danh từ
Giải thích: Cấu trúc There are many + danh từ đếm được số nhiều.
Mạch đoạn văn đang miêu tả cái giá sách -> danh từ “book”.
Tạm dịch: Giá sách ở trên tường. Có rất nhiều sách ở trên đó.
Đáp án books.
Dịch bài đọc:
Đây là phòng của Smith. Bạn có thể thấy, phòng của cậu ấy không quá rộng. Có 2 cái ghế, 1 cái bàn, 1 cái giường, 1 tủ quần áo và 1 cái giá sách trong phòng. Bàn học đặt ở gần cửa sổ. Có một lọ mực, một số quyển sách, một cái từ điển Anh – Việt ở trên bàn. Giường ngủ ở phía bên phải. Có nhiều sách và báo ở trên giường. Tủ quần áo ở đối diện trên giường. Smith có rất nhiều quần áo. Những bộ quần áo này đều treo trong tủ. Giá sách ở trên tường. Có rất nhiều sách ở trên đó.
22.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có bao nhiêu mùa ở đất nước của họ? Chúng là gì?
Thông tin: There are four seasons in a year in their country. They are spring, summer, fall and winter.
Tạm dịch: Có 4 mùa ở nước của họ. Đó là xuân, hạ, thu và đông.
Đáp án There are four seasons: spring, summer, fall and winter.
23.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Thời tiết vào mùa xuân như thế nào?
Thông tin: In the spring, the weather is usually warm.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp.
Đáp án It’s warm.
24.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ thường làm gì vào mùa hè?
Thông tin: They often go on vacation in the summer.
Tạm dịch: Họ thường đi nghỉ mát vào mùa hè.
Đáp án They often go on vacation in the summer.
25.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ngày dài hay ngắn vào mùa đông?
Thông tin: The days are short and the nights are long.
Tạm dịch: Ngày thường ngắn và đêm thì dài.
Đáp án They are short.
26.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ luôn mặc gì vào mùa đông?
Thông tin: They always wear warm clothes in the winter.
Tạm dịch: Họ luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.
Đáp án They always wear warm clothes in the winter.
Dịch bài đọc:
Hiền và Hòa là học sinh. Họ sống ở Việt Nam. Có 4 mùa trong năm ở nước của họ. Đó là mùa xuân, hạ, thu và đông. Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp. Thỉnh thoảng trời có lạnh, nhưng không quá buốt. Có nhiều loài hoa nở vào mùa này. Sau mùa xuân là mùa hè. Vào mùa hè, ngày thường dài và đêm thì ngắn. Họ thường đi du lịch vào mùa hè. Mùa thu rất đẹp. Thời tiết thường mát mẻ. Vào mùa đông, trời thường rất lạnh. Ngày thường ngắn và đêm thì dài. Họ luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.
27.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Bạn nên đi xe buýt tới cửa hàng bách hóa.
Đáp án You should take a bus to get to the department store.
28.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Đi cắm trại cuối tuần này là một ý kiến hay.
Đáp án It would be a good idea to go camping this weekend.
29.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Winsor là một trong những lâu đài đẹp nhất thế giới.
Đáp án The Winsor castle is one of the most beautiful castles in the world.
30.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Có rất nhiều cây trên đường tôi tới trường.
Đáp án There are a lot of trees on the way to my school.
31.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Có một cái máy chiếu, một cái máy tính trong mỗi phòng học ở trường tôi.
Đáp án one projector and one computer in each classroom in my school.
32.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi thăm anh ấy vài thứ ba tuần tới.
Đáp án visiting him on Tuesday next week.
33.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Dave giỏi môn Toán hơn Mary.
Đáp án better at Maths than Mary.
34.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Đại Kim tự tháp Giza là kim tự tháp lớn nhất thế giới.
Đáp án is the greatest pyramid in the world.
BÀI 7
Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm
Chương 6. Số thập phân
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
Unit 3. Wild life
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!