Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Match.
1. These are | a. your dolls? |
2. This is | b. are strong. |
3. Are these | c. my blue jacket. |
4. I don'tlike | d. my black pants. |
5. My arms | e. fish. |
III. Choose the correct answer.
1. Those are my ________.
A. black
B. shoes black
C. black shoes
2. There is some _______.
A. water
B. sandwiches
C. eggs
3. Can you run? – Yes, ________.
A. I am
B. I do
C. I can
4. My clothes are in the _______.
A. toys
B. closet
C. body
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. like/ Do/ orange/ you/ juice
_________________________________________?
2. are/ What/ you/ wearing
_________________________________________?
3. pink/ a/ I’m/ skirt/ wearing
_________________________________________.
4. nose/ small/ Her/ is
_________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and complete the words.
1. boots | 2. vegetables | 3. soup | 4. jump | 5. puppet |
II. Match.
1 – d | 2 – c | 3 – a | 4 – e | 5 – b |
III. Choose the correct answer.
1. C | 2. A | 3. C | 4. B |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Do you like orange juice?
3. What are you wearing?
3. I’m wearing a pink skirt.
4. Her nose is small.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. boots (n): đôi ủng, đôi giày cao cổ
2. vegetables (n): rau củ
3. soup (n): súp
4. jump (v): nhảy
5. puppet (n) : con rối
II. Match.
(Nối.)
1 – d
These are my black pants. (Đây là cái quần màu đen của mình.)
2 – c
This is my blue jacket. (Đây là cái áo khoác màu xanh dương của mình.)
3 – a
Are these your dolls? (Đây là những con búp bê của bạn phải không?)
4 – e
I don’t like fish. (Mình không thích cá.)
5 – b
My arms are strong. (Hai cánh tay của mình rất khỏe.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. C
Tình từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Those are my black shoes. (Kia là đôi giày màu đen của mình.)
2. A
Trong các phương án, chỉ có “water” là danh từ không đếm được.
Cấu trúc nói có cái gì đó với danh từ không đếm được:
There is + some/a lot of + danh từ không đếm được.
There is some water. (Có một ít nước.)
3. C
Can you run? – Yes, I can.
(Bạn có thể chạy không? – Mình có thể.)
4. B
toys (n): đồ chơi (số nhiều)
closet (n): tủ quần áo
body (n): cơ thể
My clothes are in the closet. (Quần áo của tôi ở trong tủ quần áo.)
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)
1. Do you like orange juice? (Bạn có thích nước cam không?)
3. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)
3. I’m wearing a pink skirt. (Mình đang mặc một chiếc chân váy màu hồng.)
4. Her nose is small. (Mũi của cô ấy nhỏ.)
Tiếng Anh lớp 3 tập 2 Global Success
Unit 20. At the zoo
Unit 6: Clothes
Unit 14. My bedroom
Unit 6: I like chicken.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3