1. Nội dung câu hỏi
Play the game in pairs or small groups. In turns, choose any square and answer the question. If you get it right, the square is yours. The one with the most squares after five minutes wins the game!
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Lần lượt, chọn bất kỳ hình vuông nào và trả lời câu hỏi. Nếu bạn làm đúng, hình vuông là của bạn. Người có nhiều ô vuông nhất sau năm phút sẽ thắng trò chơi!
1. The clean-up event starts/is going to start at 10:00 a.m.
2. Name the environmental problem.
3. There's some rubbish. I _____ (put) it in the bin.
4. Name the environmental job.
5. Jenny _____ (move) to London next Sunday.
6. Name the animal.
7. Name the environmental job.
8. I promise I _____ (volunteer) at the animal shelter.
9. Name the environmental problem.
10. We won't/don't have fresh air to breathe if we keep polluting it.
11. Name the animal.
12. If you use less water, you _____ (help) the planet.
13. If we pollute the planet, we _____ (damage) animals' habitats.
14. Name the environmental job.
15. If/Unless the seas become polluted, sea animals will die.
16. Name the animal.
17. Name the environmental problem.
18. Unless/If you help animals, you will keep them safe.
19. Tom ____ (feed) the dolphins as soon as he gets to Dolphins Plus.
20. I'm sure Tina _____ (help) me with my project.
21. Name the animal.
22. Unless/If the ice caps stop melting, sea levels will rise.
23. Be careful! You _____ (drop) that plastic in the water!
24. Name the animal.
25. After I finish planting the trees, I _____ (go) home and rest.
26. Name the environmental problem.
27. If we recycle, we are going to/will create less rubbish.
28. Name the environmental job.
29. He _____ (volunteer) at the animal shelter every weekend.
30. Tomorrow, we _____ (plant) trees in the park.
3. Lời giải chi tiết
1. starts
The clean-up event starts at 10:00 a.m.
(Sự kiện dọn dẹp bắt đầu bắt đầu lúc 10:00 sáng.)
2. The ice caps melt.
Name the environmental problem: The ice caps melt.
(Gọi tên vấn đề môi trường: Các chỏm băng tan chảy.)
3. will put
There's some rubbish. I will put it in the bin.
(Có một số rác. Tôi sẽ bỏ nó vào thùng.)
4. road sweeper
Name the environmental job: road sweeper
(Gọi tên công việc môi trường: quét đường)
5. is moving
Jenny is moving to London next Sunday.
(Jenny sẽ chuyển đến London vào Chủ nhật tới.)
6. gorilla
Name the animal: gorilla
(Gọi tên con vật: khỉ đột)
7. (forest) firefighter
Name the environmental job: (forest) firefighter
(Gọi tên cho công việc môi trường: lính cứu hỏa (rừng))
8. will volunteer
I promise I will volunteer at the animal shelter.
(Tôi hứa tôi sẽ tình nguyện ở nơi trú ẩn động vật.)
9. The seas become polluted.
Name the environmental problem: The seas become polluted.
(Gọi tên cho vấn đề môi trường: Biển trở nên ô nhiễm.)
10. won't
We won't fresh air to breathe if we keep polluting it.
(Chúng ta sẽ không có không khí trong lành để thở nếu cứ tiếp tục làm ô nhiễm nó.)
11. lemur
Name the animal: lemur
(Gọi tên cho con vật: vượn cáo)
12. will help
If you use less water, you will help the planet.
(Nếu bạn sử dụng ít nước hơn, bạn sẽ giúp ích cho hành tinh này.)
13. will damage
If we pollute the planet, we will damage animals' habitats.
(Nếu chúng ta làm ô nhiễm hành tinh, chúng ta sẽ làm hỏng môi trường sống của động vật.)
14. landscape gardener
Name the environmental job: landscape gardener
(Gọi tên công việc môi trường: làm vườn cảnh quan)
15. If
If the seas become polluted, sea animals will die.
(Nếu biển bị ô nhiễm, động vật biển sẽ chết.)
16. seal
Name the animal: seal
(Gọi tên con vật: hải cẩu)
17. Rainforests disappear
Name the environmental problem: Rainforests disappear
(Gọi tên vấn đề môi trường: Rừng nhiệt đới biến mất)
18. If
If you help animals, you will keep them safe.
(Nếu bạn giúp động vật, bạn sẽ giữ chúng an toàn.)
19. will feed
Tom will feed the dolphins as soon as he gets to Dolphins Plus.
(Tom sẽ cho cá heo ăn ngay khi đến Dolphins Plus.)
20. will help
I'm sure Tina will help me with my project.
(Tôi chắc rằng Tina sẽ giúp tôi với dự án của mình.)
21. macaw
Name the animal: macaw
(Gọi tên con vật: vẹt đuôi dài)
22. Unless
Unless the ice caps stop melting, sea levels will rise.
(Trừ khi các chỏm băng ngừng tan chảy, mực nước biển sẽ dâng cao.)
23. are going to drop
Be careful! You are going to drop that plastic in the water!
(Hãy cẩn thận! Bạn sẽ làm rơi nhựa đó xuống nước!)
24. sea turtle
Name the animal: sea turtle
(Gọi tên con vật: rùa biển)
25. will go
After I finish planting the trees, I will go home and rest.
(Sau khi tôi trồng cây xong, tôi sẽ về nhà và nghỉ ngơi.)
26. Rivers and lakes dry up
Name the environmental problem: Rivers and lakes dry up
(Gọi tên vấn đề môi trường: Sông hồ cạn kiệt)
27. will
If we recycle, we will create less rubbish.
(Nếu chúng ta tái chế, chúng ta sẽ tạo ra ít rác hơn.)
28. zookeeper
Name the environmental job: zookeeper
(Gọi tên cho công việc môi trường: người quản lý vườn thú)
29. volunteers
He volunteers at the animal shelter every weekend.
(Anh ấy tình nguyện ở nơi trú ẩn động vật vào mỗi cuối tuần.)
30. are planting
Tomorrow, we are planting trees in the park.
(Ngày mai, chúng tôi sẽ trồng cây trong công viên.)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8