Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung 15, 16
Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 22, 23
Bài tập cuối chương I
Đề bài
Bài 1(2.45). a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:
a | 9 | 34 | 120 | 15 | 2 987 |
b | 12 | 51 | 70 | 28 | 1 |
ƯCLN(a,b) | 3 | ... | ... | ... | ... |
BCNN(a,b) | 36 | ... | ... | ... | ... |
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) | 108 | ... | ... | ... | ... |
a.b | 108 | 1 734 | ... | ... | ... |
b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) và a.b. Em rút ra kết luận gì?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Phân tích các số a, b thành tích các thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN, BCNN.
b) So sánh kết quả hai hàng cuối cùng của bảng: = , > hay <.
Lời giải chi tiết
a)
a | 9 | 34 | 120 | 15 | 2 987 |
b | 12 | 51 | 70 | 28 | 1 |
ƯCLN(a,b) | 3 | 17 | 10 | 1 | 1 |
BCNN(a,b) | 36 | 102 | 840 | 420 | 2 987 |
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) | 108 | 1 734 | 8 400 | 420 | 2 987 |
a.b | 108 | 1 734 | 8 400 | 420 | 2 987 |
b) ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b
Từ đó, ta thấy tích của hai số bằng tích của ƯCLN và BCNN của hai số đó.
Chủ đề 7: Tế bào
Chủ đề 8. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
Unit 9. Houses in the Future
Giải Sách bài tập Ngữ Văn 6 tập 1 CTST
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6