Câu 1
Quan sát các hình trang 62, 63 trong SGK và hoàn thành bảng dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Hình | Tên cây | Tên con vật | Nơi sống |
1 | Con hươu sao | Rừng | |
2 | Cây bắp cải | Vườn | |
3 | Chim chào mào | Trên cây | |
4 | Cá koi | Trong hồ | |
5 | Cây hoa hồng | Ban công | |
6 | Cây đước | Tôm sú | Rừng ngập mặn |
Câu 2
Nối hình cây, con vật với nơi sống của nó cho phù hợp
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Quan sát các hình trang 64 trong SGK và hoàn thành bảng dưới đây
Lời giải chi tiết:
Hình | Tên cây | Môi trường sống | |
Trên cạn | Dưới nước | ||
1 | Cây chuối | x |
|
2 | Cây rau rút |
| x |
3 | Cây hoa sen |
| x |
4 | Cây nhãn | x |
|
5 | Cây thanh long | x |
|
6 | Cây ngô | x |
|
7 | Cây lục bình |
| x |
8 | Cây xoài | x |
|
9 | Cây hoa súng |
| x |
Câu 4
Quan sát các hình trang 66 trong SGK và hoàn thành bảng dưới đây
Lời giải chi tiết:
Hình | Tên con vật | Môi trường sống | |
Trên cạn | Dưới nước | ||
1 | Con bò | x |
|
2 | Con cá |
| x |
3 | Con gà | x |
|
4 | Con chó | x |
|
5 | Con hổ | x |
|
6 | Con cua |
| x |
7 | Con cá heo |
| x |
8 | Con sao biển |
| x |
9 | Con lạc đà | x |
|
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 2: Shapes
Unit 4: My face
Chủ đề 3. Mái trường thân yêu
Chủ đề. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN