Đề bài
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) \(125.27\)
b) \(243:32\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức:
\(\begin{array}{l}{a^n}.{b^n} = {\left( {a.b} \right)^n}\\{a^n}:{b^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n}\end{array}\)
Lời giải chi tiết
a)\(125.27 = {5^3}{.3^3} = {\left( {5.3} \right)^3} = {15^3}\)
b)\(243:32 = {3^5}:{2^5} = {\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^5}\)
Bài 6: Hành trình tri thức
Unit 10: Energy sources
Chương 1. Trồng trọt
Chương 8. Tam giác
Bài 1: Tiểu thuyết và truyện ngắn
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7