Câu 1
a) Ghép số và chữ cái cho phù hợp theo mẫu.
b) Viết tên các khớp xương vào ô trống trong hình bên cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Câu 2
Quan sát hình và đọc các ô chữ. Nối ô chữ với các các số trong hình cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
1-e ; 2-b ; 3-a ; 4-c ; 5-d ; 6-h ; 7-g
Câu 3
Hoàn thành bảng dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Tên cử động | Tên các cơ, xương, khớp thực hiện cử động |
1. Quay cổ, cúi đầu hoặc ngửa mặt lên | Xương sống cổ, xương mặt; cơ cổ; khớp sống cổ. |
2. Giơ tay lên, hạ tay xuống, quay cánh tay | Xương đòn, xương tay; khớp vai; khớp khủy tay, cơ tay, cơ vai |
3. Đi lại, chạy nhảy | Xương chậu, xương chân; cơ mông, cơ đùi, khớp háng, khớp đầu gối |
Câu 4
Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Chủ đề 6. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Học kì 2
Chủ đề 9. Những người sống quanh em
BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II