LG a
Giải thích sự tương đương sau:
;
Phương pháp giải:
Áp dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta có
Ta có
Hai bất phương trình và có cùng tập nghiệm nên tương đương.
LG b
Phương pháp giải:
Áp dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.
Giải chi tiết:
Nhân cả hai vế của bất phương trình với số và bất đẳng thức đổi chiều, ta được .
Vậy hai bất phương trình và tương đương.
Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
Tải 30 đề ôn tập học kì 1 Văn 8
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 5
Một số tác giả, tác phẩm văn học tham khảo - Ngữ văn 8
Chương III. Khối lượng riêng và áp suất
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8