Đề bài
Quan sát Hình 28, biết a // b, \(\widehat {{M_3}} = 50^\circ \).
a) Nêu những cặp góc so le trong, những cặp góc đồng vị.
b) Tìm số đo mỗi góc còn lại của đỉnh M và N.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tìm số đo các góc còn lại dựa vào số đo của góc đã cho và tính chất của hai đường thẳng song song: các góc đồng vị bằng nhau; so le trong (ngoài) bằng nhau; trong cùng phía bù nhau.
Lời giải chi tiết
a) Những cặp góc so le trong là \(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_3}}\), \(\widehat {{M_2}}\) và \(\widehat {{N_4}}\), \(\widehat {{M_3}}\) và \(\widehat {{N_1}}\), \(\widehat {{M_4}}\) và \(\widehat {{N_2}}\).
Những cặp góc đồng vị là \(\widehat {{M_1}}\) và \(\widehat {{N_1}}\), \(\widehat {{M_2}}\) và \(\widehat {{N_2}}\), \(\widehat {{M_3}}\) và \(\widehat {{N_3}}\), \(\widehat {{M_4}}\) và \(\widehat {{N_4}}\).
b) Ta có: Hai góc so le trong thì bằng nhau, hai góc đồng vị thì bằng nhau nên \(\widehat {{M_3}} = \widehat {{N_1}} = \widehat {{M_1}} = \widehat {{N_3}} = 50^\circ \).
Mà \({M_1}\) và \({M_4}\) là hai góc kề bù nhau nên \(\widehat {{M_1}} = \widehat {{M_4}} = 180^\circ \Rightarrow \widehat {{M_4}} = 180^\circ - \widehat {{M_1}} = 180^\circ - 50^\circ = 130^\circ \).
Suy ra \({M_4} = {N_2} = {M_2} = {N_4} = 130^\circ \).
Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân
Bài 3. Truyện khoa học viễn tưởng
Bài 6. Truyện ngụ ngôn và tục ngữ
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7