VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - Tiết 3 trang 62, 63

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

2. Phương pháp giải

Để đọc (hoặc viết) số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.

 

3. Lời giải chi tiết

Câu 2

1. Nội dung câu hỏi

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 8 cm² = ........... mm²                                              

800 mm² = ........... cm²                                              

b) 2 cm² 20 mm² = ........... mm²

3 cm² 15 mm² = ........... mm²

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào cách chuyển đổi: 1cm2 = 100 mm2

 

4. Lời giải chi tiết

a) 8 cm² = 800 mm²                                       

800 mm² = 8 cm²                                           

b) 2 cm² 20 mm² = 220 mm²

3 cm² 15 mm² = 315 mm²

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Diện tích mặt trên của một chiếc gọt bút chì như hình bên khoảng:

A. 8 mm²                                            

B. 8 cm²

C. 8 dm²                                             

D. 8 m²

 

2. Phương pháp giải

Ước lượng chiều dài, chiều rộng của chiếc gọt bút chì để chọn diện tích phù hợp.

 

3. Lời giải chi tiết

Chiều dài và chiều rộng của chiếc gọt bút chì được đo bằng đơn vị cm. Nên diện tích của một chiếc gọt bút chì khoảng 8 cm2.

Chọn đáp án B.

 

 

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Tính diện tích của chi tiết máy dưới đây.

 

2. Phương pháp giải

- Kẻ thêm các đoạn thẳng để tạo ra các hình quen thuộc: hình vuông, hình chữ nhật, ...

- Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh (cùng đơn vị đo).

- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng (cùng đơn vị đo).

 

3. Lời giải chi tiết

Kẻ thêm đoạn thẳng để chia hình đã cho thành hình vuông có cạnh 4mm và hình chữ nhật có chiều dài 4 mm và chiều rộng 2mm.

Diện tích hình vuông là:

        4 x 4 = 16 (mm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

         4 x 2 = 8 (mm2)

Diện tích của chi tiết máy là:

          16 + 8 = 24 (mm2)

               Đáp số: 24 mm2

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved